Thông số kỹ thuật ô tô điện Vinfast VF e34

VinFast VF e34 là mẫu ô tô điện đầu tiên được mở bán tại thị trường Việt Nam. Mặc dù được xếp vào phân khúc SUV hạng C nhưng các thông số kỹ thuật chỉ ra rằng mẫu xe mới này chỉ nằm ở phân khúc SUV hạng B, cạnh tranh với các đối thủ Hàn Quốc như Hyundai Kona và Kia Seltos. Hãy cùng Anycar điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!

Xe ô tô điện VinFast VF e34

 

Thông số kỹ thuật xe ô tô điện Vinfast VF e34
Thông số kỹ thuật xe ô tô điện Vinfast VF e34

 

Danh mục bài viết

Giá ô tô điện Vinfast VF e34 

 

Phiên bảnGiá niêm yết
VinFast VF e34 (xe điện)690.000.000

 

Vinfast VF e34 2022 hiện có tới 8 màu để khách hàng chọn lựa bao gồm: Đỏ, Ghi bạc, Trắng, Xanh lá mạ, Xanh blue, Nâu, Xám, Đen.

 

Giá lăn bánh ô tô điện Vinfast VF e34 tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành

 

Phiên bảnGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP HCMGiá lăn bánh tại các tỉnh thành
VinFast VF e34 (xe điện) 805.530.700791.730.700

772.730.700

 

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh xe ô tô điện VinFast VF e34 của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe ô tô điện VinFast VF e34 có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, chương trình khuyến mãi giảm giá của đại lý bán xe.

 

Thông số kỹ thuật ô tô điện VinFast VF e34

 

Thông sốVinFast VF e34 2022
Dài x Rộng x Cao (mm)4.300 x 1.793 x 1.613
Chiều dài cơ sở (mm)2.610
Khoảng sáng gầm xe không tải/đầy tải (mm)180/140
Dung tích khoang hành lý (L) – Có hàng ghế cuối290
Trọng lượng không tải (kg)1.490
La-zăngHợp kim, 18 inch
Loại lốpSummer
Lốp dự phòngPhụ kiện bán lẻ
Bộ vá lốp
Hệ thống treo trước/sauĐa điểm kiểu MacPherson/Giằng xoắn (Torsion Beam)
Phanh trước/sauĐĩa/Đĩa

 

Tính năng thông minh ô tô điện VinFast VF e34

 

Khả năng cập nhật firmware từ xa (FOTA – Firmware Over The Air)
Định vị vị trí xe
Theo dõi thông số về xe/hành trình/lịch sử hoạt động của xe/tình trạng sạc pinHiển thị qua ứng dụng thông minh và màn hình xe
Tự động chẩn đoán và cảnh báo các vấn đề của xe/Nhắc lịch bảo dưỡng Gửi thông báo qua ứng dụng thông minh và màn hình xe
Lên kế hoạch hành trình 
Gọi các dịch vụ cứu hộ khẩn cấp (eCall) 
Định vị và dẫn đường đến vị trí trạm sạc/showroom/đại lý 
Cảnh báo nguy cơ có trộm Gửi thông báo qua ứng dụng thông minh và màn hình xe
Học/Ghi nhớ thói quen sử dụng tính năng giải trí/điều hòa nhiệt độ của mỗi người dùng 
Điều khiển bằng giọng nóiTiếng Việt (đa vùng miền); Điều khiển hệ thống điều hòa, giải trí

 

Động cơ và pin trên ô tô điện VinFast VF e34

 

Ngoại hình xe ô tô điện Vinfast Vf e34
Ngoại hình xe ô tô điện Vinfast Vf e34

 

Ô tô điện VinFast VF e34 là loại xe đô thị được xếp vào phân khúc SUV/crossover hạng C. Kích thước của model này được đánh giá là phù hợp để di chuyển linh hoạt trong điều kiện giao thông ở các thành phố đông đúc.

 

Thân và đuôi xe Vinfast VF e34
Thân và đuôi xe Vinfast VF e34

 

Cụ thể, chiều dài cơ sở 2610,8mm, các chiều dài x rộng x cao 4.300 x 1.793 x 1.613 (mm), khoảng sáng gầm xe 180mm, trọng lượng không tải 1.490 kg, la-zăng hợp kim nhôm 18inch.

 

Động cơ ô tô điện VinFast VF e34 có công suất tối đa 110kW và mô-men xoắn cực đại 242 Nm. Xe sở hữu hệ dẫn động cầu trước (FWD).

 

Động cơ ô tô điện VinFast VF e34 có công suất tối đa 110kW
Động cơ ô tô điện VinFast VF e34 có công suất tối đa 110kW

 

VF e34 được trang bị loại pin lithium-ion với dung lượng 42kWh. Đối với chế độ sạc thường, pin ô tô điện VinFast VF e34 sẽ được sạc đầy trong khoảng 8h. Quãng đường xe di chuyển được mỗi lần sạc đầy là 300km. Bên cạnh đó, VinFast cũng cung cấp giải pháp sạc nhanh cho phép xe đi được 180km chỉ sau 15 phút sạc.

 

Thông số kỹ thuậtVinFast VF e34
Loại pinLithium-ion
Quãng đường chạy một lần sạc đầy – NEDC (Km)300
Quãng đường chạy trong điều kiện sạc nhanh180 km/15 phút sạc
Công suất cực đại (mã lực)150
Mô-men xoắn cực đại (Nm)242
Hệ dẫn độngCầu trước (FWD)

 

Hệ thống an toàn trên ô tô điện VinFast VF e34

 

Vinfast VF e34 sở hữu nhiều tính năng an toàn hiện đại
Vinfast VF e34 sở hữu nhiều tính năng an toàn hiện đại

 

Hệ thống an toàn chủ động trên VinFast VF e34 được kiểm soát hoàn toàn thông qua hệ thống cảm biến LiDAR; 14 camera có khả năng phát hiện vật thể cách xa tới 687mm; 19 cảm biến 360 độ cho phép cảnh báo và xử lý ở tốc độ cao, trên 100 km/h cùng với hàng loạt các tính năng khác bao gồm: 

 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
  • Hệ thống giám sát xung quanh 360 độ
  • Cảnh báo chệch làn/điểm mù/phương tiện cắt ngang khi lùi/luồng giao thông đến khi mở cửa
  • Đèn pha tự động
  • Hỗ trợ đỗ xe
  • Giám sát áp suất lốp
  • Khóa xe tự động khi xe di chuyển
  • Hệ thống 6 túi khí
  • Căng đai khẩn cấp ghế trước
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX ở hàng ghế sau
  • Cảnh báo dây an toàn hàng ghế trước/sau
  • Cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa
Mục nhập này đã được đăng trong Ô tô. Đánh dấu trang permalink.