Hyundai i10 có đến 6 phiên bản và 2 biến thể Sedan và Hatchback. Bài viết so sánh các phiên bản xe Hyundai i10 về ngoại thất, nội thất, tiện nghi, động cơ và an toàn để bạn đọc có thể lựa chọn được phiên bản ưng ý và phù hợp nhất.
Danh mục bài viết
Giá xe Hyundai i10
Hyundai i10 phân phối 6 phiên bản, 2 biến thể tại thị trường Việt Nam. Giá xe Hyundai i10 khởi điểm chỉ từ 330 triệu đồng bản tiêu chuẩn, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI I10 MỚI NHẤT 2022 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Giá xe Hyundai i10 (Sedan) | |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT | 370.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 402.000.000 |
Giá xe Hyundai i10 (Hatchback) | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 390.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 415.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
So sánh các phiên bản Hyundai i10: Giống nhau
Giữa các phiên bản xe Hyundai i10 có khá nhiều điểm giống nhau có thể kể đến như: ngoại thất, động cơ vận hành, một số trang bị tiện nghi. Cụ thể như sau:
Ngoài việc 2 biến thể Sedan và Hatchback có khác nhau về mặt kích thước do đặc trưng riêng của từng kiểu dáng thì ngoại thất giữa các phiên bản xe Hyundai i10 hoàn toàn tương tự nhau. Bên cạnh đó một số trang bị như gương chiếu hậu cùng màu thân xe, đèn pha Halogen là trang bị tiêu chuẩn.
Động cơ vận hành là điểm giống nhau tiếp theo giữa các phiên bản xe Hyundai i10. Cụ thể, xe Hyundai i10 sử dụng chung hệ động cơ xăng Kappa, dung tích 1.2L, cho công suất vận hành tối đa 87 mã lực, momen xoắn cực đại 120Nm. Hộp số sẽ có tùy chọn giữa các phiên bản.
Động cơ Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Động cơ | Kappa, 1.2L | ||
Công suất | 87 (mã lực) | ||
Momen xoắn | 120Nm |
Ngoài ra, một số tiện nghi hiện đại cũng được trang bị rộng rãi trên tất cả các phiên bản của Hyundai i10 như: vô lăng trợ lực/gật gù, dàn âm thanh 4 loa, chức năng khóa cửa trung tâm, cốp xe mở điện, điều hòa chỉnh cơ.
Bên trên là các điểm giống nhau giữa các phiên bản xe Hyundai i10. Bây giờ chúng ta tìm hiểu đên điểm khác nhau giữa các phiên bản nhé.
So sánh các phiên bản Hyundai i10: Khác nhau
Giữa các phiên bản xe Hyundai i10 cũng có khá nhiều điểm khác nhau, phiên bản cao cấp sẽ mang đến nhiều tiện nghi hiện đại hơn so với bản tiêu chuẩn. Các điểm khác nhau giữa các phiên bản Hyundai i10 có thể kể đến như: trang bị tiện nghi, hệ thống an toàn, kích thước giữa 2 biến thể, và một số tính năng đi kèm khác. Cụ thể như sau:
Điểm khác nhau của Hyundai i10 Sedan và Hyundai i10 Hatchback
Hyundai i10 Sedan và Hatchback
Về sự khác nhau giữa 2 biến thể. Hyundai i10 Sedan sở hữu cho mình ngoại hình có phần thanh lịch và sang trọng hơn với phần đuôi xe dài và vuốt mỏng bắt mắt. Bên cạnh đó, xe Hyundai i10 Hatchback được nhiều người ưa chuộng bởi tính thể thao và nam tính của mình, đuôi xe có phần ngắn hơn mẫu Sedan do đặc trưng thiết kế của từng dòng xe.
Kích thước xe Hyundai i10 Sedan lần lượt từ chiều dài x rộng cao là 3.995 x 1.660 x 1.505 (mm). Kích thước của Hyundai i10 Hatchback ngắn hơn ở chiều dài 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm).
Danh mục | Hyundai i10 Sedan | Hyundai i10 Hatchback |
Dài x Rộng X Cao | 3.995 x 1.660 x 1.505 (mm) | 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm) |
Trục cơ sở | 2.425 (mm) | 2.425 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 152 (mm) | 152 (mm) |
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất trên Hyundai i10 cũng có nhiều điểm khác nhau. Ngoài việc sử dụng cùng một gương chiếu hậu cùng màu thân xe, đèn pha Halogen thì các trang bị và tính năng còn lại hoàn toàn khác biệt. Cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | Không | |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Không | Có | |
Đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | |
Lưới tản nhiệt mạ crom | Không | Có | |
Đèn sương mù | Không | Có |
Trang bị nội thất, tiện nghi
Trang bị tiện nghi và chất liệu nội thất trên xe là một trong những điểm khác biệt ảnh hưởng đến giá xe của các phiên bản Hyundai i10.
Cụ thể, màn hình cảm ứng 7 inch chỉ trang bị trên phiên bản 1.2MT và 1.2AT, riêng bản 1.2MT tiêu chuẩn chỉ trang bị Radio/CD và đài AM/FM. Chất liệu ghế ngồi trên xe cũng có khác biệt giữa các phiên bản, ghế da là trang bị tùy chọn cùng một số tiện nghi hiện đại khác như sau:
Trang bị nội thất Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Màn hình cảm ứng | Không | 7 inch | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Vô lăng trợ lực + Gật gù | Có | ||
Ghế bọc nỉ | Có | Không | |
Ghế bọc da | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Số loa | 4 | ||
Điều hòa | Chỉnh cơ | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Radio / CD / AM/FM | Có | Không | |
Tính năng dẫn đường | Không | Có | |
Cốp mở điện | Có |
Hệ thống an toàn
Tương tự như trang bị tiện nghi trên xe, các phiên bản cao cấp hơn sẽ sở hữu thêm nhiều hệ thống an toàn hơn, yên tâm hơn khi cầm lái. Cụ thể như sau:
Hệ thống an toàn Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Túi khí đơn | Không | Có | Không |
Túi khí đôi | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Không | Có | |
Camera lùi | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có |
Nên chọn mua phiên bản Hyundai i10 nào tốt nhất?
Việc lựa chọn phiên bản nào của xe ô tô còn phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính của người mua xe. Riêng bản thân người viết thấy bản 1.2MT (bản giữa) là bản phù hợp nhất với nhiều tiện nghi hơn, hệ thống an toàn cũng đủ dùng. Tuy nhiên lựa chọn vẫn là ở bạn, hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn.