Hyundai Kona là mẫu SUV gầm cao 5 chỗ ngồi rất được ưa chuộng bởi ngoại hình trẻ trung, độc đáo. Hyundai Kona có đến 03 phiên bản mở bán tại Việt Nam, bài viết hôm nay chúng ta sẽ so sánh các phiên bản Hyundai Kona xem thử phiên bản cao cấp có gì khác biệt với bản tiêu chuẩn nhé.
Danh mục bài viết
Giá xe Hyundai Kona tháng 10/2021
Hyundai Kona mang đến thị trường Việt Nam 03 phiên bản gồm: Hyundai Kona 2.0AT, Hyundai Kona 2.0AT (đặc biệt), Hyundai Kona 1.6L Turbo với mức giá từ 636 – 750 triệu đồng, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Hyundai Kona 2.0AT (Base) | 636.000.000 |
Hyundai Kona 2.0AT (đặc biệt) | 699.000.000 |
Hyundai Kona 1.6L Turbo | 750.000.000 |
**Lưu ý: Bảng giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh
So sánh các phiên bản Hyundai Kona
Kích thước xe Hyundai Kona
Tất cả các phiên bản xe Hyundai Kona đều sở hữu chung thông số kích thước. Nhưng nếu so với phiên bản trước thì Hyundai Kona thế hệ mới được tăng nhẹ ở chiều dài lên 40mm. Theo đó, chiều dài cơ sở của Hyundai Kona 2022 là 2.600 (mm), chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.205 x 1.800 x 1.565 (mm), khoảng sáng gầm xe đạt 170 (mm)
Thông số kỹ thuật | Hyundai Kona |
Số chỗ ngồi | 05 (chỗ) |
Kiểu xe | SUV cỡ nhỏ |
Kích thước DxRxC | 4.205 x 1.800 x 1.565 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) |
Trang bị ngoại thất Hyundai Kona
Hyundai Kona sở hữu khá nhiều trang bị ngoại thất hiện đại nhưng lại có sự phân biệt giữa bản cao cấp và tiêu chuẩn do giá xe có phần chênh lệch.
Cụ thể Hyundai Kona trang bị những trang bị ngoại thất tiêu chuẩn như: mâm xe hợp kim, vành lốp bằng thép chắc chắn, đèn định vị LED, đèn pha Halogen, đèn sương mù, đèn hậu LED, cảm biến đèn tự động, chắn bùn, gương chiếu hậu chỉnh điện, sấy gương và tay nắm cửa cùng màu thân xe.
Các trang bị tùy chọn là: đèn pha LED, đèn chiếu góc, đèn hậu LED chỉ được trang bị trên bản Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt và 1.6L Turbo. Cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất Hyundai Kona | |||
Danh mục | Hyundai Kona 2.0AT | Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt) | Hyundai Kona 1.6L Turbo |
Mâm xe (Lazang) | Hợp kim | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Đèn định vị | LED | ||
Cụm đèn pha | Halogen | LED | |
Đèn chiếu góc | Không | Có | |
Đèn sương mù | Có | ||
Cụm đèn chiếu hậu | Halogen | LED | |
Cảm biến đèn tự động | Có | ||
Chắn bùn trước / sau | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu gập điện | Không | Có | |
Sấy gương chiếu hậu | Có | ||
Lưới tản nhiệt | Thường | Mạ Crom | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Trang bị nội thất và tiện nghi Hyundai Kona
Trang bị nội thất của Hyundai Kona khá phong phú, một số trang bị tiện nghi nổi bật trang bị trên bản Hyundai Kona 2.0AT (tiêu chuẩn) có thể kể đến như: Ghế ngồi bọc da, chìa khóa thông minh, màn hình cảm ứng 8 inch, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, cảm biến gạt mưa tự động, ghế ngồi nỉ, điều hòa chỉnh cơ…
Riêng 2 phiên bản Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt và Hyundai Kona 1.6L Turbo được trang bị những tiện nghi cao cấp hơn như: cửa sổ trời, sạc không dây, điều hòa tự động, gương chống chói tự động, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, màn hình công tơ mét 3.5 inch siêu sáng. Cụ thể như sau:
Trang bị nội thất Hyundai Kona | |||
Danh mục | Hyundai Kona 2.0AT | Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt) | Hyundai Kona 1.6L Turbo |
Chất liệu vô lăng và cần số | Bọc da | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Màn hình cảm ứng | 8 inch | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Cruise Control | Có | ||
Hệ thống giải trí | Arkamys Audio System/Apple Carplay | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ | Da | |
Sạc không dây | Không | Có | |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | |
Số loa | 6 | ||
Gương chống chói tự động | Không | Có | |
Ghế lái | Không | Chỉnh điện 10 hướng |
Trang bị an toàn trên Hyundai Kona
Trang bị an toàn trên Hyundai Kona được trang bị đồng đều giữa các phiên bản, chỉ riêng Hyundai Kona 2.0AT tiêu chuẩn là không được trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Còn lại các trang bị an toàn khác có thể kể đến như:
Trang bị an toàn Hyundai Kona | |||
Danh mục | Hyundai Kona 2.0AT | Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt) | Hyundai Kona 1.6L Turbo |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Số túi khí | 6 | ||
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | Có | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | ||
Kiểm soát thân xe VSM | Có | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Động cơ vận hành của Hyundai Kona
Hyundai Kona mang đến cho người dùng 2 hệ động cơ vận hành siêu mạnh mẽ là Nu 2.0 MPI và Gamma 1.6 T-GDI với thông số như sau:
- Nu 2.0 MPI: dung tích 2.0L, công suất cực đại 149 mã lực, momen xoắn cực đại 180Nm, hộp số tự động 6 cấp.
- Gamma 1.6 T-GDI: dung tích 1.6L, công suất cực đại 177 mã lực, momen xoắn cực đại 265Nm, hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Động cơ vận hành Hyundai Kona | |||
Danh mục | Hyundai Kona 2.0AT | Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt) | Hyundai Kona 1.6L Turbo |
Loại động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Công suất | 149 mã lực | 177 mã lực | |
Momen xoắn | 180Nm | 265Nm | |
Hộp số | 6AT | 7-DCT |