So sánh các phiên bản Honda Brio, nên mua bản nào tốt nhất?

Honda Brio là một trong những mẫu xe đô thị sở hữu ngoại hình thể thao và bắt mắt nhất trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ. Honda Brio cơ bản có 2 phiên bản được mở bán tại thị trường Việt Nam là: Honda Brio G và Honda Brio RS. Hôm nay chúng ta sẽ so sánh 2 phiên bản này để người mua có cái nhìn tổng quan nhất khi mua xe nhé.

 

So sánh các phiên bản xe Honda Brio
So sánh các phiên bản xe Honda Brio

 

Danh mục bài viết

Giá xe Honda Brio 11/2024

 

Giá xe Honda Brio giao động từ khoảng 418 – 454 triệu đồng tùy vào phiên bản. Mặc dù bảng giá đề cập Honda Brio có đến 5 phiên bản tuy nhiên đây chỉ là các phiên bản tùy chọn về màu sắc ngoại thất. Các trang bị được tích hợp trên xe cơ bản được chia thành 2 phiên bản: Honda Brio G và Honda Brio RS.

 

BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO THÁNG 9 NĂM 2022

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)

418

Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

448

Brio RS (cam/đỏ)

450

Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

452

Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

454

 

So sánh các phiên bản Honda Brio

 

So sánh Honda Brio G và Honda Brio RS về: Động cơ, kích thước, trang bị ngoại thất, nội thất, tiện nghi và trang bị an toàn. Mời bạn tham khảo bài viết bên dưới:

 

So sánh Honda Brio: Động Cơ

 

Honda Brio sử dụng động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Honda Brio sử dụng động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

 

Một trong những điểm giống nhau giữa hai phiên bản Honda Brio G và Honda Brio RS chính là động cơ. Mẫu xe này sử dụng duy nhất một hệ động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, cho công suất vận hành 89 mã lực, momen xoắn cực đại 110Nm, đi kèm là hộp số vô cấp CVT hiện đại. Cụ thể như sau:

 

ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ

Danh Mục

Honda Brio G

Honda Brio RS

Kiểu động cơ

1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

VÔ CẤP CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi lanh (cm3)

1.199

1.199

Công suất cực đại (Hp/rpm)

89 (66kW)/6.000

89 (66kW)/6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

110/4.800

110/4.800

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

35

35

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Phun xăng điện tử/PGM-FI

 

So sánh Honda Brio: Kích thước

 

Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.405mm và khoảng sáng gầm xe là 137mm
Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.405mm và khoảng sáng gầm xe là 137mm

 

Điểm giống nhau tiếp theo giữa Honda Brio G và Honda Brio RS chính là kích thước xe. Honda Brio sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.801 x 1.682 x 1.487. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.405mm và khoảng sáng gầm xe là 137mm. Cụ thể như sau: 

 

Kích thước xe Honda Brio

Danh Mục

Honda Brio G

Honda Brio RS

Số chỗ ngồi

5

Dài x Rộng x Cao (mm)

3.801 x 1.682 x 1.487

3.817 x 1.682 x 1.487

Chiều dài cơ sở (mm)

2.405

2.405

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.481/1.465

1.475/1.459

Cỡ lốp

175/65R14

185/55R15

La-zăng

14 inch/Hợp kim

15 inch/Hợp kim

Khoảng sáng gầm xe (mm)

137

137

 

So sánh Honda Brio: Ngoại thất

 

Một số trang bị ngoại thất được trang bị trên tất cả các phiên bản Honda Brio có thể kể đến như: cụm đèn pha halogen, đèn định vị dạng LED, đèn sương mù, đèn hậu dạng Halogen, ăng ten dạng cột, gương chiếu hậu chỉnh điện, bộ lazang 14 inch…

 

Honda Brio sở hữu ngoại hình bắt mắt và trang bị hiện đại
Honda Brio sở hữu ngoại hình bắt mắt và trang bị hiện đại

 

Ngoài những trang bị tiêu chuẩn của Honda Brio được kể trên thì Honda còn mang đến những trang bị cao cấp hơn như: đèn phanh trên cao dạng LED tích hợp cánh lướt gió, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện/tích hợp đèn báo rẽ, mặt calang sơn đen thể thao, bộ lazang 15 inch. Cụ thể như sau: 

 

Trang bị ngoại thất Honda Brio

Danh Mục

Honda Brio G

Honda Brio RS

    Đèn chiếu xa

Halogen

Halogen

    Đèn chiếu gần

Halogen

Halogen

    Đèn định vị/ Đèn vị trí

LED

LED

Đèn sương mù

Đèn hậu

Halogen tách biệt đèn phanh

Halogen tách biệt đèn phanh

Đèn phanh treo cao

LED

LED, tích hợp trên cánh lướt gió

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ LED

Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm

Ghế lái

Ghế lái

Ăng ten

Dạng cột

Dạng cột

Mặt ca lăng

Mạ chrome

Sơn đen thể thao/gắn logo RS

Cánh lướt gió

Không

Mâm xe

14 inch

15 inch

 

So sánh Honda Brio: Nội thất

 

Đầu tiên chúng ta sẽ nói đến không gian bên trong xe Honda Brio. Không gian bên trong xe Honda Brio đạt được độ rộng rãi và thoải mái nhất định cho người dùng, mặc dù không quá rộng nhưng vẫn mang đến không gian khá thoải mái cho người dùng. 

 

Tiện nghi trên Honda Brio đủ dùng
Tiện nghi trên Honda Brio đủ dùng

 

Một số trang bị nội thất được trang bị rộng rãi trên 2 phiên bản Honda Brio G và RS có thể kể đến như: Đồng hồ Analog, ghế nỉ (riêng bản RS được trang trí chỉ cam thể thao hơn), hàng ghế thứ 2 có thể gập hoàn toàn và thông với cốp xe, các ngăn chứa đồ rải rác bên trong xe. 

 

Không gian bên trong xe Honda Brio

Danh Mục

Honda Brio G

Honda Brio RS

Bảng đồng hồ trung tâm

Analog

Analog

Chất liệu ghế

Nỉ (màu đen)

Nỉ (màu đen) trang trí viền chỉ cam thể thao cá tính

Hàng ghế 2

Gập hoàn toàn thông với khoang hành lý

Gập hoàn toàn thông với khoang hành lý

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ

Hộc đồ khu vực khoang lái

Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau

Ghế phụ

Ghế lái và ghế phụ

 

Ngoài ra, một số tiện nghi tiêu chuẩn của Honda Brio có thể kể đến như: Cốp xe thông minh, màn hình tiêu chuẩn (1-DIN), kết nối Bluetooth/Siri/USB/AUX/AM/FM, điều hòa chỉnh cơ, điều hòa chỉnh cơ, 4 loa, gương trang điểm cho hàng ghế trước. 

 

Bảng taplo hướng về người lái
Bảng taplo hướng về người lái

 

Một số tiện nghi cao cấp chỉ xuất hiện trên bản Honda Brio RS như: màn hình cảm ứng 6.2 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Apple CarPlay. Cụ thể như sau:

 

Trang bị tiện nghi Honda Brio

Danh Mục

Honda Brio G

Honda Brio RS

Kiểu loại

3 chấu, Urethane

3 chấu, Urethane

Điều chỉnh 2 hướng

Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

Nút bấm mở cốp tiện ích (không cần chìa khóa)

Màn hình

Tiêu chuẩn (1-DIN)

Màn hình cảm ứng 6.2 inch

Apple carplay

Không có

Kết nối bluetooth

Kết nối Siri

Kết nối USB

Cổng kết nối âm thanh (AUX)

Đài AM/FM

Hệ thống loa

4 loa

6 loa

Nguồn sạc

Tiện nghi khác

 

 

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

 

So sánh Honda Brio: An toàn

 

Trang bị an toàn Honda Brio

Danh Mục

Honda Brio G

Honda Brio RS

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên

Nhắc nhở cài dây an toàn

Ghế lái

Ghế lái

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

AN NINH

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Hệ thống báo động

 

Nên mua phiên bản Honda Brio nào tốt nhất?

 

Giữa 2 phiên bản Honda Brio có mức chênh lệch khoảng 30 triệu đồng, với 30 triệu này người sở hữu xe Honda Brio RS sẽ được trang bị thêm các tính năng hiện đại như: màn hình cảm ứng 6.2 inch, ghế ngồi may chỉ cam độc đáo, hệ thống âm anh 6 loa,…

 

Riêng người viết thấy, phiên bản Honda Brio RS sẽ thích  hợp hơn khi mua xe phục vụ nhu cầu đi lại của gia đình. Nếu người mua xe để chạy dịch vụ thì phiên bản Honda Brio G sẽ hợp lý hơn. 

Mục nhập này đã được đăng trong Ô tô. Đánh dấu trang permalink.