Dưới đây là những thông tin về xe Mazda CX-8 bao gồn những thông số, giá xe lăn bánh và những khuyến mãi. Bạn có thể tham khảo và xem chi tiết ở phần dưới đây để lựa chọn cho mình một chiếc xe ưng ý.
MAZDA CX-8 ĐANG BÁN
Mazda CX-8 Deluxe 2022 – Mazda CX8 Deluxe giảm sâu 72tr sẵn xe giao
927 triệu
Mazda CX-8 Deluxe 2022 – Lăn bán chưa tới 1 tỷ, ưu đãi cực kì lớn trong tháng 3/2022, đủ xe giao ngay trong tháng
999 triệu
Mazda CX-8 Luxury 2022 – Đặt xe ngay trong thời điểm vàng chạy kịp thuế trước bạ
1 tỉ 059 triệu
Mazda CX-8 Deluxe 2022 – Ưu đãi riêng khi liên hệ, ưu đãi tiền mặt lên đến 72tr + gói nâng cấp 50tr
927 triệu
Mazda CX-8 Deluxe 2022 – Giao xe ngay – Ưu đãi đãi sốc lên đến 122tr, miễn 50% thuế, đủ màu
927 triệu
Mazda CX-8 Deluxe 2022 – Ưu đãi riêng khi liên hệ – Giá tối nhất HCM + Ưu đãi tiền mặt lên đến 72tr + gói nâng cấp 50tr
927 triệu
Mazda CX-8 Deluxe 2022 – CX8 giá tốt nhất khu vực – sẵn giao ngay
927 triệu
Mazda CX-8 Deluxe 2021 – Bán ô tô Mazda CX-8 Deluxe năm 2021, màu đỏ, nhập khẩu, giá 829tr
829 triệu
Bảng giá xe Mazda CX-8 2022
Giá xe Mazda CX-8 2022 tại Việt Nam sẽ có mức giá niêm yết mới, thay đổi từ tháng 07/2020. Tuy nhiên, đến tháng 10/2020, giá bán của Mazda CX-8 tiếp tục thay đổi với mức tăng 10 triệu đồng cho 2 bản Luxury và Premium 2WD.
Ngoài ra, Mazda Việt Nam sẽ cung cấp thêm gói trang bị cho bản Deluxe trị giá 35 triệu đồng, song giá bán vẫn giữ nguyên không thay đổi. Gói trang bị bao gồm: baga mui, ốp cản sau, ốp chỉnh điện, ty chống ca pô và bệ bước chân.
Bảng giá xe Mazda CX-8 2022 | |
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) |
Mazda CX-8 Deluxe | 999 |
Mazda CX-8 Luxury | 1.059 |
Mazda CX-8 Premium 2WD | 1.169 |
Mazda CX-8 Premium AWD | 1.259 |
Giá bán của Mazda CX-8 và các đối thủ
- Mazda CX-8 giá bán từ 999 triệu đồng
- Mitsubishi Pajero Sport giá bán từ 1,110 tỷ đồng
- Hyundai SantaFe giá bán từ 995 triệu đồng
- Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
- Ford Everest giá bán từ 999 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Mazda CX 8 2022 có khuyến mại gì không?
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda CX-8 Deluxe | 999 | – |
Mazda CX-8 Luxury | 1.059 | |
Mazda CX-8 Premium 2WD | 1.169 | |
Mazda CX-8 Premium AWD | 1.259 |
Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại tin: Bán xe Mazda CX-8 2022 hoặc liên hệ trực tiếp với đại lý để nắm được các chương trình hỗ trợ mua xe cụ thể.
Giá lăn bánh Mazda CX-8 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh Mazda CX-8, ngoài giá xe chúng ta cần cộng thêm một số khoản chi phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự… Sau đây, Oto.com.vn xin gửi tới quý độc giả giá lăn bánh Mazda CX-8 tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 59.940.000 | 49.950.000 | 59.940.000 | 54.945.000 | 49.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.096.698.400 | 1.086.708.400 | 1.077.698.400 | 1.072.703.400 | 1.067.708.400 |
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ | 63.540.000 | 52.950.000 | 63.540.000 | 58.245.000 | 52.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.161.198.400 | 1.150.608.400 | 1.142.198.400 | 1.136.903.400 | 1.131.608.400 |
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Premium 2WD tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 |
Phí trước bạ | 70.140.000 | 58.450.000 | 70.140.000 | 64.295.000 | 58.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.535.000 | 17.535.000 | 17.535.000 | 17.535.000 | 17.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.279.448.400 | 1.267.758.400 | 1.260.448.400 | 1.254.603.400 | 1.248.758.400 |
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Premium AWD tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 |
Phí trước bạ | 75.540.000 | 62.950.000 | 75.540.000 | 69.245.000 | 62.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.885.000 | 18.885.000 | 18.885.000 | 18.885.000 | 18.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.376.198.400 | 1.363.608.400 | 1.357.198.400 | 1.350.903.400 | 1.344.608.400 |
Thông tin xe Mazda CX-8 2022
Thiết kế ngoại thất Mazda CX-8 2022
Mazda CX-8 2022 sở hữu ngoại hình trẻ trung nhưng không kém phần lịch lãm. Dễ nhận thấy xe có nhiều nét mang bóng dáng của người anh em cùng nhà Mazda CX-5.
Cụ thể, lưới tản nhiệt vẫn là dạng lục giác với các đường viền mạ crom song họa tiết bên trong là dạng thanh ngang khỏe khoắn thay vì dạng tổ ong như CX-5. Hệ chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Đuôi xe CX-8 có nhiều nét kế thừa từ CX-9 với dải crom mảnh nối liền cặp đèn hậu. Cặp đèn hậu kéo dài sang cả phần hông tạo cái nhìn lạ mắt cho mẫu SUV 7 chỗ của Mazda.Khu vực thân xe nổi lên dáng vẻ khá bệ vệ với những đường gân dập nổi. Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa đồng màu với thân xe. Viền cửa sổ mạ cron sáng bóng giúp chiếc xe thêm phần nổi bật khi nhìn từ phía bên hông. Bộ la-zăng kích thước lớn 19 inch 10 chấu đơn.
Khoang nội thất Mazda CX-8 2022
Ở khoang nội thất, ngoài việc kéo dài trục cơ sở để thêm hàng ghế thứ 3 thì Mazda CX-8 2022 không khác CX-5 đang bán ở Việt Nam. Mẫu xe 7 chỗ này sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng hỗ trợ người lái.
Toàn bộ ghế trên xe cũng bọc da êm ái, trong đó ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có tính năng sưởi ghế. Giữa các hàng ghế có cách bố trí thông minh mang đến sự thoải mái cho hành khách. Đặc biệt, khi gập hàng ghế thứ 3 xuống sẽ cung cấp không gian để hành lý vô cùng rộng rãi.
Bên cạnh đó là loạt tiện ích khác như màn hình cảm ứng 7 inch dựng đứng quen thuộc, đi kèm hệ thống Mazda Connect, có tích hợp Apple CarPlay và Android Auto; nút bấm Start/Stop; hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập, có cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2; hệ thống âm thành 10 loa cao cấp của Bose; phanh tay điện tử…
Động cơ Mazda CX-8 2022
Mazda CX-8 được trang bị động cơ diesel 2.5L với công suất khoảng 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại tại 252Nm kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Hỗ trợ lái và đảm bảo an toàn cho hành khách trong quá trình vận hành là loạt trang bị an toàn tiên tiến, đặc biệt là gói an toàn cao cấp I-Activsense với các tính năng như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh, nhận diện người đi bộ.
Ưu và nhược điểm của Mazda CX-8 2022
Ưu điểm
- Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
- Nội thất trang bị tiện nghi, công nghê an toàn đầy đủ
- Thiết kế ngoại thất đẹp mắt
Nhược điểm
- Hệ thống thông tin giải trí chưa xứng giá tiền
Thông số kỹ thuật Mazda CX 8 2022 tại Việt Nam
Giá xe Mazda CX-8 trải rộng từ 999 triệu đồng cho bản thấp nhất đến 1.259 triệu đồng cho bản cao nhất, tức chênh 260 triệu đồng. Mức chênh giữa các phiên bản cũng sẽ tạo nên sự khác biệt về trang bị giữa chúng.
Giá bán Mazda CX-8 Deluxe đang ở mức thấp nhất nên cũng thua thiệt hơn các bản trên như chỉ được trang bị ống xả đơn khiến quá trình nén khí không được tốt bằng các bản cao hơn vốn dùng ống xả kép.
Khoang nội thất bản Deluxe tuy được bọc da cao cấp song vẫn chưa đẳng cấp như các bản còn lại khi được trang bị da Nappa với đặc tính mềm, mịn. Không có hệ thống âm thanh 10 loa Bose cao cấp và đặc biệt là thiếu hẳn gói an toàn I-Activsense với loạt tính năng công nghệ tiên tiến.
1. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022: Kích thước
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 25L 6AT | PREMIUM AWD 25L 6AT |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4900 x 1840 x 1730 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.8 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 185 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1770 | 1850 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2365 | 2445 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 72 | 74 | |
Số chỗ ngồi | 7 |
2. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022: Động cơ – Hộp số
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Động cơ – Hộp số | |||
Loại | Skyactiv-G 2.5L | ||
Công suất tối đa | 188 hp / 6000 rpm | ||
Mô men xoắn tối đa | 252 Nm / 4000 rpm | ||
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ | i-Stop | ||
Hộp số | 6AT + Sport Mode | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | + |
3. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022: Khung Gầm
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2 WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Khung Gầm | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe Hợp kim | 19 inch | ||
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD |
4. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022: Ngoại thất
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT | |
Khung Gầm | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Tự động cân bằng góc chiếu | + | |||
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | + | _ | ||
Đèn tương thích thông minh | _ | + | ||
Đèn pha tự động và cần gạt mưa tự động | + | |||
Đèn sương mù trước dạng LED | + | |||
Gương chiếu hậu ngoài gập điện tích hợp đèn báo rẽ | + | |||
Baga mui | + | |||
Ống xả đôi thể thao | + |
5. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022: Nội thất
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT | |
Nội thất | ||||
Màu sắc ghế | Đỏ mận | |||
Chất liệu ghế | Da Nappa cao cấp | |||
Vật liệu trang trí nội thất | Gỗ cây Ayous | |||
Đèn nội thất | LED | |||
Hàng ghế trước chỉnh điện | + | |||
Chức năng làm ấm hàng ghế trước | + | |||
Chức năng làm ấm hàng ghế sau | + | |||
Chức năng ghi nhớ vị trí lái | + | |||
Tay ghế sau tích hợp cổng USB | + | |||
Hàng ghế thứ 2 trượt và ngả lưng | + | |||
Hàng ghế thứ 2 gập theo tỉ lệ 60:40 | + | |||
Hàng ghế thứ 3 gập phẳng theo tỉ lệ 50:50 | + | |||
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái ADD | + | |||
Khởi động nút bấm | + | |||
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | + | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | + | |||
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | + | |||
Hệ thống thông tin giải trí | Hệ thống Mazda Connect | + | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch | + | |||
Đầu DVD, Mp3, Radio | + | |||
Kết nối AUX, USB, Bluetooh | + | |||
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Carplay & Androi Auto | |||
Hệ thống loa | 6 | 10 | ||
Rèm che nắng cửa sau | + | |||
Cốp sau chỉnh điện | + |
6. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022: An toàn
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Tính năng an toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | + | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | + | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | + | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | + | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | + | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | + | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | + | ||
Chìa khóa thông minh | + | ||
Điều khiển hành trình | + | ||
Khóa cửa khởi động khi vận hành | + | ||
Mã hóa động cơ và hệ thống cảnh báo chống trộm | + | ||
Camera lùi | + | ||
Bộ Camera quan sát 360 độ | + | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | + | ||
Số túi khí | 6 | ||
Chức năng định vị GPS | + | ||
Gói an toàn cao cấp I-ACTIVSENSE | |||
Cảnh báo điểm mù BSM | – | + | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | – | + | |
Cảnh báo chệch làn đường LDW | – | + | |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | – | + | |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | – | + | |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | – | + | |
Nhận diện người đi bộ | – | + | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) F.SCBS | – | + | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) R. SCBS | – | + | |
Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | – | + |
Những câu hỏi thường gặp về Mazda CX-8
Giá niêm yết của xe Mazda CX-8 là bao nhiêu?
Ở Việt Nam, Mazda CX-8 đang được phân phối với 4 phiên bản Mazda CX-8 Deluxe với giá niêm yết 999 triệu đồng, Mazda CX-8 Luxury với giá niêm yết 1,059 tỷ đồng, Mazda CX-8 Premium 2WD với giá 1,169 tỷ đồng, và Mazda CX-8 Premium AWD với giá ,1259 tỷ đồng.
Mazda CX-8 2022 có màu gì?
Mazda CX-8 đời 2021 mang đến 6 tùy chọn màu sắc của khách hàng, bao gồm: Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Nâu, và Xanh lam.
Mazda CX-8 2022 có thêm cấu hình 6 chỗ
Mazda CX-8 2022 ra mắt thị trường Thái Lan hồi tháng 10/2021 vừa qua là bản cải tiến với một số thay đổi nhỏ về ngoại hình. Điểm mới đáng chú ý nhất ở lần nâng cấp này chính là sự xuất hiện của cấu hình 6 chỗ ngồi và động cơ Skyactiv-G 2.5 SP mới.
Về trang bị bên ngoài, Mazda CX-8 mới nhận được sự cải tiến nhỏ giọt như đèn pha LED kèm đèn chạy ban ngày, đèn logo LED. Còn lại đều giữ nguyên như model trước.
Tiến vào khoang nội thất, mô hình 2022 của CX-8 có thêm cấu hình 6 chỗ ngồi bên cạnh cấu hình 7 chỗ. Hàng ghế thứ 2 trên bản 6 chỗ thiết kế tách rời, ở giữa là bệ tì tay thường thấy trên các mẫu xe sang.
Không gian bên trong Mazda CX-8 2022 mang đến cái nhìn thanh lịch, sang trọng hơn với gam màu tối chủ đạo cùng sự xuất hiện của loạt vật liệu gỗ và bạc.
Ghế xe bọc da Nappa êm ái, màu đỏ thẫm, góp phần nhấn mạnh vẻ sang trọng cho mẫu xe bình dân. Đi cùng với đó là những tiện ích đáng chú ý khác như màn hình trung tâm kích thước 8 inch được làm mới, hỗ trợ kết nối Android Auto và Apple CarPlay; màn hình hiển thị kính lái; âm thanh vòm bose với 10 loa.
Động cơ trên Mazda CX-8 mới gồm cỗ máy xăng SkyActiv-G 2.5L, cho công suất tối đa 194 mã lực. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp. Động cơ diesel 4 xi-lanh SkyActiv-D 2,2 lít, van xả biến thiên VVT, khí nén không khí với bộ tăng áp biến thiên 2 bước, sản sinh công suất tối đa 190 mã lực. Đi kèm với đó là hệ dẫn động bốn bánh tự động i-ACTIV AWD.
Xe được trang bị gói an toàn i-Activsense với nhiều công nghệ tiên tiến. Giá xe Mazda CX-8 2022 tại Thái Lan nằm trong khoảng từ 1.499.000 – 2.069.000 baht, quy đổi khoảng từ 1,02 – 1,41 tỉ đồng cho 5 tùy chọn phiên bản.
Tổng kết
Với độ an toàn cao cùng loạt trang bị hiện đại và khả năng vận hành êm ái trên mọi điều kiện địa hình, CX-8 hoàn toàn có khả năng chinh phục khách hàng hướng tới phân khúc SUV 7 chỗ. Bảng giá xe Mazda CX-8 tại Việt Nam khá ngang ngửa so với các đối thủ cùng nhóm, tăng thêm tính cạnh tranh cho xe trong cuộc đua giành thị phần ngày càng gay gắt.