Mức giá khởi điểm của Kia Soluto 2022 chỉ từ 369 triệu đồng đang tạo nên cơn sốt và khiêu chiến trực tiếp với những cái tên sừng sỏ trong phân khúc hạng B vốn đang cạnh tranh rất khốc liệt tại thị trường Việt Nam.
Kia Soluto – Chiến binh mới trong phân khúc hạng B
Là một mẫu sedan cỡ nhỏ tới từ thị trường Hàn Quốc và được giới thiệu tới khách hàng Việt Nam trong thời gian gần đây đã tạo được nhiều phản ứng tích cực của khách hàng bởi vẻ ngoài hiện đại, bắt mắt và đặc biệt là giá bán cực kỳ cạnh tranh.
Vốn dĩ nhiều người hay ví von phân khúc xe hạng B là bảng tử thần tại thị trường Việt Nam vì nhu cầu sử dụng các dòng xe ở phân khúc này tại thị trường Việt Nam rất lớn, ngoài mức giá hợp lý thì các dòng xe hạng B luôn chứng tỏ được độ tiện dụng và bền bỉ khi sử dụng để chạy xe dịch vụ hay phục vụ nhu cầu đi lại trong thành phố. Với sự góp mặt của Kia Soluto, hứa hẹn thị trường phân khúc hạng B sẽ tạo ra những thay đổi lớn về cuộc đua xếp hạng cũng như mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn đa dạng hơn.
So với Kia Rio trước đây, Kia Soluto có những lợi thế cạnh tranh tốt hơn, nhờ được lắp ráp và sản xuất trong nước. Dòng sedan hạng B mới ra mắt của Kia còn sở hữu rất nhiều ưu thế khác bên cạnh giá bán khá cạnh tranh
Video đánh giá Kia Soluto Deluxe 1.4 số sàn 2022 | Xe mới lăn bánh chưa hết Roda
Giá bán xe Kia Soluto niêm yết và lăn bánh tháng 12/2024
Kia Soluto được THACO phân phối ra thị trường với 4 phiên bản gồm bản:
Phiên bản Soluto | Giá xe niêm yết |
Kia Soluto MT | 369.000.000 |
Kia Soluto MT Deluxe | 404.000.000 |
Kia Soluto AT Deluxe | 429.000.000 |
Kia Soluto AT Luxury | 469.000.000 |
Có thể thấy rằng Kia Soluto đang có lợi thế rất lớn về giá khi so sánh với các đối thủ khác trong phân khúc xe hạng B như Honda City, Toyota Vios hay Hyundai Accent vốn đang nắm giữ vị thế tối thượng trong bảng tử thần. Có thể nói với giá bán hấp dẫn cùng trang bị không hề tệ, Kia Soluto thực sự là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc.
Kia Soluto bản MT có 2 màu xe gồm: Trắng, Bạc. Kia Soluto 3 phiên bản còn lại MT Deluxe, AT Deluxe và AT Luxury có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đen, Vàng, Đỏ và Xanh dương. Giá bán của Soluto theo từng màu xe là như nhau.
Giá lăn bánh Kia Soluto MT
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SOLUTO MT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 369.000.000 | 369.000.000 | 369.000.000 |
Phí trước bạ | 44.280.000 | 36.900.000 | 36.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.535.000 | 5.535.000 | 5.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 441.195.700 | 433.815.700 | 414.815.700 |
Giá lăn bánh Kia Soluto MT Deluxe
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SOLUTO MT DELUXE MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 404.000.000 | 404.000.000 | 404.000.000 |
Phí trước bạ | 48.480.000 | 40.400.000 | 40.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.060.000 | 6.060.000 | 6.060.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 480.920.700 | 472.840.700 | 453.840.700 |
Giá lăn bánh Kia Soluto AT Deluxe
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SOLUTO AT DELUXE MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 429.000.000 | 429.000.000 | 429.000.000 |
Phí trước bạ | 51.480.000 | 42.900.000 | 42.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.435.000 | 6.435.000 | 6.435.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 509.295.700 | 500.715.700 | 481.715.700 |
Giá lăn bánh Kia Soluto AT Luxury
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SOLUTO AT LUXURY MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 469.000.000 | 469.000.000 | 469.000.000 |
Phí trước bạ | 56.280.000 | 46.900.000 | 46.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.035.000 | 7.035.000 | 7.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 554.695.700 | 545.315.700 | 526.315.700 |
Giá bán xe Kia Soluto cũ trên Anycar.vn
Là 1 chiếc sedan hạng B nhưng với giá bán xe cũ đâu đó dưới 400 triệu đồng, Kia Soluto đã chính thức “chạm” vào phân khúc hatchback hạng A. Trong phân khúc sedan hạng B, Kia Soluto có giá bán thấp nhất. Tuy nhiên không vì thế mà trang bị của mẫu xe này thua kém so với các đối thủ
Quý khách có thể chọn khoản vay từ 25% – 75%, kèm theo đó là khoản thời gian trả góp từ 1 năm đến 7 năm và mức lãi xuất ưu đãi theo của ngân hàng sẽ tuỳ từng giá trị của xe và tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Bên cạnh việc lựa chọn mẫu xe và cách kiểm tra chất lượng, người tiêu dùng cũng cần tìm hiểu những thủ tục, giấy tờ cùng các khoản thuế phí cần thiết cần chi trả khi mua ô tô cũ.
Lưu ý: Bảng giá xe Kia Soluto trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Soluto có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.
Để tham khảo giá bán xe Kia Soluto hôm nay, vui lòng liên hệ số Hotline: 18006216 – Email: [email protected] hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá.
Kia Soluto 2022 hoàn toàn mới có gì?
Là mẫu xe hoàn mới tại Việt Nam, ô tô Kia Soluto hướng đến việc cạnh tranh trong phân khúc sedan hạng B và cả hạng A giá rẻ. Do đó, mẫu xe này được thiết kế khá bình dân, không thực sự quá nổi bật nhưng Kia Soluto 2022 vẫn là “làn gió mới” dành cho khách hàng muốn một chiếc xe gia đình hoặc chạy dịch vụ.
Thuộc đại gia đình Kia, Soluto 2022 cũng được thừa kế các đường nét thiết kế tinh tế và bắt mắt. Các chi tiết ngoại thất hay nội thất đều được chăm chút kỹ lưỡng, kích thước của Kia Soluto có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4300 x 1700 x 1460 mm và chiều dài cơ sở là 2570 mm với khoảng sáng gầm là 150mm. So với á quân Toyota Vios thì Soluto có vẻ nhỉnh hơn về kích thước tuy nhiên lại thua thiệt hơn so với Hyundai Accent.
Phần nội thất của Kia Soluto được bố trí khá đơn giản nhưng lại rất thực dụng, từ nút chỉnh gương được dời vào cụm điều khiển trung tâm, cửa gió điều hòa 2 bên có thể xoay 306 độ đều hỗ trợ rất tốt cho tài xế. Vô lăng 3 chấu trên Kia Soluto cũng được thiết kế kiểu dáng thể thao đẹp mắt, phần ghế ngồi đều được bọc da trên tất cả các phiên bản, đây cũng là điểm cộng khá lớn của Kia Soluto so với các đối thủ khác.
Không gian cabin được đánh giá là khá rộng rãi với cách bố trí nội thất thông minh, phần ghế sau được thiết kế có độ ngả vừa phải, kích thước khá lớn giúp cho những hành khách ngồi sau cảm thấy thoải mái hơn trong những chuyến đi dài. Dung tích cốp của Kia Soluto là 475 lít, khá nhỉnh hơn so với các đối thủ khác đồng thời mang lại không gian chứa hành lý rộng rãi hơn.
Về các công nghệ an toàn, Kia Soluto được trang bị khá đầy đủ bao gồm hệ thống phanh đĩa cả trước và sau, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống tự động khóa cửa xe khi vận hành, 2 túi khí ở hàng ghế trước và trang bị camera lùi.
Bên dưới nắp capo của Kia Soluto 2022 là khối động cơ Kappa 1.4L Dual- CVVT. Cỗ máy này có thể tạo ra công suất 94 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại đạt 132 Nm ở dải tua 4000 vòng/phút. Soluto mang đến cho khách hàng 2 sự lựa chọn về hộp số, bao gồm hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.
Thông số kỹ thuật xe Kia Soluto 2022
Thông số Kia Soluto | Soluto AT Luxury | Soluto AT Deluxe | Soluto MT Deluxe | Soluto MT |
Số chỗ | 5 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.300 x 1.700 x 1.460 mm | |||
Khoảng cách hai cầu | 2.570 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 150 mm | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 m | |||
Trọng lượng không tải | 1.036 kg | 1.066 kg | ||
Trọng lượng toàn tải | 1.460 kg | 1.500 kg | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 43 lít | |||
Mâm & Lốp xe | Mâm hợp kim nhôm, 175/70R14 | Mâm thép, 175/70R14 | ||
Động cơ – Vận hành | ||||
Động cơ | Xăng, Kappa 1.4L | |||
Dung tích xy lanh | 1.368 cc | |||
Công suất cực đại | 94 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 132 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Hộp số | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | ||
Dẫn động | Cầu trước – FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa / Đĩa | Đĩa / Tang trống | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện MDPS | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | – |
Đèn sương mù phía trước | Có | |||
Gương | Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |||
Gương gập điện | Có | – | – | – |
Tay nắm cửa mạ Crôm | Có | Có | Có | – |
Cánh hướng gió | Có | Có | Có | – |
Cốp sau mở điện | Có | – | – | – |
Ốp hông thể thao | Có | – | – | – |
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Ghế da 2 màu | Da | Da | Nỉ |
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | Có | Có | Có | – |
Chế độ điện thoại rảnh tay | Có | Có | Có | – |
Ga tự động | Có | – | – | – |
Hệ thống giải trí | AVN – 6 loa | CD – 4 loa | ||
Tính năng kết nối Kia Link | Có | Có | Có | – |
Kính cửa điều khiển điện | Có | |||
Điều hòa | Chỉnh tay | |||
Đèn nội thất | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | – | – | – |
Khởi động máy từ xa | Có | – | – | – |
Hệ thống an toàn chủ động | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | – | – | – |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | – | – | – |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | – | ||
Camera lùi | Có | – | ||
Cảm biến lùi | Có | – | ||
Hệ thống an toàn bị động | ||||
Hai túi khí trước | Có | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | |||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | |||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | |||
Mã khóa chìa khóa | Có | – |
So sánh các phiên bản Kia Soluto
So sánh các phiên bản Kia Soluto 2022 | MT | MT Deluxe | AT Deluxe | AT Luxury |
Giá xe (triệu đồng) | 369 | 404 | 425 | 469 |
Trang bị ngoại thất | ||||
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Đèn báo rẽ Gập điện |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu xe | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome |
Cánh hướng gió | Không | Có | Có | Có |
Ốp hông thể thao | Không | Không | Không | Có |
Mâm xe | Thép | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp | 175/70R14 | 175/70R14 | 175/70R14 | 175/70R14 |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Không | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2.8 inch | 2.8 inch | 2.8 inch | 2.8 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da 2 màu |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối Kia Link | Không | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có | Có |
Kính điện | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Không | Không | Không | Có |
Động cơ & hộp số | ||||
Động cơ | 1.4L | 1.4L | 1.4L | 1.4L |
Hộp số | 5MT | 5MT | 4AT | 4AT |
Trang bị an toàn | ||||
Chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Không | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có |
Mã khoá chìa khoá | Không | Có | Có | Có |
Kia Soluto có mức giá cực kỳ cạnh tranh
Theo nhiều khách hàng đánh giá, con át chủ bài Kia đã trang bị để giúp cho Soluto có hậu thuẫn vững chãi để tự tin bước vào cuộc chiến đó chính là mức giá cực kỳ cạnh tranh. Có thể nói so với các đối thủ khách cùng phân khúc, Kia Soluto có mức giá niêm yết rất cạnh tranh, khá tương đồng với mẫu Mitsubishi Attrage khi mẫu này đang có mức giá từ 395 đến 475 triệu.
So với các đối thủ sừng sỏ đứng đầu bảng như Toyota Vios hay Hyundai Accent thì Soluto đang có lợi thế cạnh tranh rất lớn về giá. Cụ thể giá khởi điểm của Soluto rẻ hơn Toyota Vios khi mẫu xe này đang có giá bán niêm yết thấp nhất từ 478 triệu, khi so với Hyundai Accent thì mẫu xe này rẻ hơn 27 triệu khi mức giá khởi điểm của Accent từ 426 triệu và nếu so với Honda City thì sản phẩm này đang có mức giá rẻ hơn 130 triệu khi mà mẫu xe City đang có giá niêm yết từ 529 triệu.
Bên cạnh đó, khi so sánh với các đối thủ được đánh giá là dễ đánh bại hơn trong phân khúc hạng B như Nissan Sunny, Mazda 2 hay Ciaz thì Kia Soluto vẫn có giá bán rẻ hơn khá nhiều, trong khoảng 50 đến 115 triệu đồng.
Với giá bán chỉ từ 369 triệu đồng, Kia soluto 2022 hứa hẹn sẽ tạo ra một cơn sốt khuấy đảo phân khúc sedan hạng B và tạo thêm tính cạnh tranh khốc liệt trong phân khúc tử thần tại thị trường Việt Nam. Đồng thời với giá cả vô cùng hợp lý, khách hàng sẽ có thêm lựa chọn phù hợp với túi tiền cũng như nhu cầu sử dụng của bản thân.
.videoyoutube{width:100%;min-height:350px;height:auto;}