Kia Cerato Premium 2022 là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Kia Cerato với giá bán chỉ 685 triệu đồng. Bài viết cập nhật thông tin xe Cerato bản 2.0 Premium 2022 kèm tin khuyến mãi và giá lăn bánh xe Kia Cerato Premium mới nhất tháng 10/2021.
Danh mục bài viết
Giá xe Kia Cerato Premium 2022 bao nhiêu?
Kia Cerato Premium 2022 có giá 685 triệu đồng và là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Kia Cerato 2022.
Giá xe bên trên chưa bao gồm các khoản phí lăn bánh như: lệ phí trước bạ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí bảo trì đường bộ và phí đăng ký biển số.
#Tham khảo bài viết chi tiết: Kia Cerato (ALL-NEW)
Giá lăn bánh Kia Cerato Premium 2022
Mời bạn đọc tham khảo qua giá lăn bánh Kia Cerato Premium 2022 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA CERATO PREMIUM MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 |
Phí trước bạ | 82.200.000 | 68.500.000 | 68.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.275.000 | 10.275.000 | 10.275.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 799.855.700 | 786.155.700 | 767.155.700 |
Đánh giá ngoại thất Kia Cerato Premium 2022
Kia Cerato Premium là mẫu xe khá ăn khách trong thời gian gần đây, sở hữu cho mình ngoại hình cá tính cùng một khoang cabin rộng rãi, dễ sử dụng, cộng thêm mức giá vô cùng dễ tiếp cận dù là bản cao cấp nhất, trước khi vào đánh giá mẫu xe này, Anycar mời bạn tham khảo qua bảng thông số kích thước của xe nhé.
KIA CERATO PREMIUM 2022 | ||
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4640 x 1800 x 1450 mm | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Trọng lượng (Kg) | Không tải | 1.320 |
Toàn tải | 1.720 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.300 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Về thiết kế, Kia Cerato Premium 2022 sở hữu tổng thể khá cân đối với chiều dài cơ sở lên đến 2.700mm. So với thế hệ tiền nhiệm, Kia Cerato Premium đã được tăng nhẹ kích thước ở chiều dài, rộng và cao giúp xe rộng rãi và thanh lịch hơn.
Đầu tiên phải kể đến bộ tản nhiệt mũi hổ thương hiệu của hãng xe KIA, phần lưới bên trong được cách điệu theo dạng “Kim Cương” và để tăng thêm sự cứng cáp KIA đã viền crom cho chi tiết này. Hai bên là hai đèn pha được thiết kế vừa vặn, ôm nhẹ lấy đầu xe, bên trong chứa đèn LED với đồ họa hình chữ “X” rất cá tính.
Bên dưới đầu xe được sử dụng hầu hết diện tích để đặt hốc hút gió và bộ khuếch tán to bản tạo cảm giác an toàn cho người sử dụng. Đồng thời đèn sương mù cũng giúp người lái yên tâm hơn khi di chuyển vào vùng thời tiết xấu.
Thân xe Kia Cerato Premium nổi bật với các đường gấp, dập nổi chạy dọc theo từ đuôi xe đến đầu xe và bộ lazang hình ngôi sao 2 chấu kép có kích thước 16 inch thể thao.
Đuôi xe Kia Cerato Premium khá hiện đại với cụm đèn hậu mới có các dải LED uốn lượn nịnh mắt. Bên dưới là hai hốc chứa đèn báo rẽ tạo cảm giác thoáng đãng hơn khi nhìn từ phía sau.
Mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số trang bị ngoại thất Kia Cerato Premium 2022:
KIA CERATO PREMIUM 2022 | |
Ngoại thất | |
Lưới tản nhiệt | Mũi hổ |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | LED |
Đèn pha tự động | • |
Đèn LED ban ngày | • |
Đèn tay nắm cửa trước | • |
Đèn hậu LED | • |
Đèn sương mù phía trước | • |
Viền cửa mạ Chrome | • |
Đèn sương mù phía trước | Có
|
Sưởi kính lái tự động | Có
|
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light | • |
Đánh giá nội thất Kia Cerato Premium 2022
Bên trong khoang cabin Kia Cerato Premium được đánh giá rất cao về độ rộng rãi và thoải mái. Với trục cơ sở 2.700mm, Kia Cerato Premium mang đến trải nghiệm khá tốt cho khách hàng dù là di chuyển ở cự ly ngắn hay di chuyển đường dài.
Cụ thể, bên trong xe Kia Cerato Premium được hãng sử dụng 2 màu Đỏ-Đen làm chủ đạo để mang đến cảm giác thể thao hơn khi lái xe. Ghế ngồi trên Kia Cerato bản cao cấp nhất chắc chắn là ghế ngồi bọc da êm ái và sang trọng. Hàng ghế đầu có thể chỉnh điện 10 hướng và hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40. Hàng ghế thứ 2 mang đến sự thoải mái cho hành khách với 3 gối tựa đầu cùng khoảng trống để chân rộng rãi ở phía dưới.
Người lái sẽ được sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím bấm chức năng, vô lăng được thiết kế vừa vặn với 2 chấu bọc nhựa và 1 chấu phủ nhũ bạc.
Về trang bị nội thất, tiện nghi bên trong xe Anycar mời bạn tham khảo qua bảng thông số sau:
KIA CERATO PREMIUM 2022 | |
Nội thất | |
Vô-lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng |
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | • |
Hệ thống giải trí | AVN, Map |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • |
Chế độ thoại rảnh tay | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • |
Hệ thống lọc khí bằng ion | • |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • |
Áo ghế da | Đen phối đỏ |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | • |
Ghế sau gập 6:4 | • |
Sạc điện thoại không dây | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | • |
Cửa sổ trời điều khiển điện | • |
Cốp sau mở tự động thông minh | • |
Động cơ và hệ thống an toàn trên Kia Cerato Premium 2022
Kia Cerato bản cao cấp sở hữu động cơ Nu, dung tích 2.0L cho công suất vận hành tối đa 159 mã lực, momen xoắn cực đại 194 Nm đi kèm là hộp số tự động 6 cấp. Cụ thể như sau:
KIA CERATO PREMIUM 2022 | |
Động cơ | |
Kiểu động cơ | Xăng Nu 2.0L |
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT |
Số van | 16 van DOHC |
Dung tích động cơ | 1.999 |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 159 @ 6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 194 @ 4.800 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ thống an toàn Kia Cerato Premium 2022
KIA CERATO PREMIUM 2022 | |
An Toàn | |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | • |
Hệ thống chống trộm | • |
Khóa cửa từ xa | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • |
Khóa cửa trung tâm | • |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | • |
Túi khí | 06 |
Tự động khóa cửa khi vận hành | • |
Camera lùi | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • |