Với những nâng cấp mới nhất được ra mắt gần đây, mẫu xe hyundai santafe được nhiều khách hàng quan tâm đến với những trang bị được nâng cấp cùng với khung gầm và động cơ mới. Mẫu xe hyundai santafe đang là dòng xe dẫn đầu phân khúc về doanh số.
Giá lăn bánh
Tại Việt Nam, Hyundai Santa Fe 2021 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Mô tả / đánh giá chi tiết
Ở phiên bản mới, Santa Fe bỏ máy xăng 2.4, thay bằng loại 2.5, động cơ dầu vẫn là loại 2.2.
Hãng xe Hàn Quốc khá chịu chơi khi mang tới nhiều nâng cấp trên Santa Fe bản 2021, dù đây chỉ là bản nâng cấp (facelift) giữa vòng đời thế hệ thứ 4 (từ 2018). Thiết kế tinh chỉnh, khung gầm mới, tăng kích thước và thay đổi động cơ là những thứ thường thấy khi xe ra thế hệ mới hơn là bản nâng cấp.
Santa Fe 2021 phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc thế hệ thứ ba mang tên N-Platform, nhỉnh hơn về kích thước so với bản cụ. Cụ thể, chiều dài 4.875 mm, rộng 1.900 mm và cao 1.685 mm, tức dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm. Chiều dài cơ sở giữ nguyên 2.765 mm. Khoảng sáng gầm xe 185 mm, góc tới 18,5 độ, góc thoát 21,2 độ.
Chiếc crossover mới thiết kế lại phần đầu xe với lưới tản nhiệt mới, mở rộng hơn, không khép kín để nối liền sang đèn pha với đèn LED ban ngày hình chữ T cách điệu. Khe gió dưới rộng hơn kết hợp với cản trước tạo điểm nhấn. Hai bên thân không thay đổi nhiều.
Thiết kế này khiến đầu xe trở nên tròn trịa hơn, lạ mắt xen chút tinh nghịch với miệng rộng, không còn vẻ cứng cáp với lưới tản nhiệt sắc nét trên bản cũ. Phía đuôi xe có thêm một thanh phản quang mới nối liền cụm đèn hậu mới, trong khi cản sau cùng phong cách với cản trước. Đèn hậu giữ nguyên kiểu dáng tổng thể, chỉ sửa đôi chút đường nét cạnh dưới.
Nội thất của mẫu crossover cũng được tinh chỉnh lại, hướng đến người dùng, tăng cường sự trực quan. Bảng điều khiển mới dạng nổi, cao ngang và liền mạch với bệ tỳ tay. Cửa gió điều hoà chính giữa cũng tách rời với các nút điều khiển bên dưới. Cần số truyền thống chuyển sang dạng phím bấm điện tử.
Bảng đồng hồ LCD 12,3 inch mới, trong khi hệ thống thông tin giải trí là màn hình 10,25 inch (bản cũ chỉ 8 inch). Ghế bọc da hai tông màu, có sưởi và làm mát. Vô-lăng thiết kế 3 chấu giống bản cũ. Hệ thống điều hòa hai vùng, hàng ghế cuối hỗ trợ bởi một dàn lạnh phụ, có thể chỉnh nhiệt riêng cho với hệ điều hoà chính. Hệ thống âm thanh 10 loa Harman-Kardon. Hỗ trợ tài xế là công nghệ hiển thị thông tin trên kính lái HUD. Các bản cao cấp có thẻ chìa khoá từ.
Santa Fe 2021 trang bị dòng động cơ Smartstream (cả xăng và dầu) với ứng dụng vật liệu mới mà theo hãng xe Hàn là có thể giúp giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm, tăng độ bền và thân thiện với môi trường.
Động cơ xăng 2.4 ở bản cũ được thay thế bằng loại 2.5 mới. Cụ thể, máy Smartstream Theta III 2.5 MPI cho công suất 180 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ này nhẹ hơn 18 kg và giảm tỷ số nén từ 11,3:1 xuống 10,5:1, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, tuy vậy có thể sẽ không “bốc” như trước. Động cơ xăng đi cùng hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ dầu vẫn giữ dung tính 2.2 nhưng là loại Smartstream 2.2 công suất 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn 441 Nm từ 1.750 vòng/phút. Các thông số sức mạnh tương tự. Trọng lượng động cơ giảm 38 kg. Động cơ dầu đi cùng hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.
Xe có 4 chế độ lái là Eco, Comfort, Sport và Smart. Hệ thống dẫn động 4 bánh HTRAC, bổ sung ba chế độ địa hình Snow (tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn lầy) cùng một khoá vi sai trung tâm giúp cố định lực chia 50:50 giữa hai cầu.
Công nghệ an toàn cũng được nâng cấp đáng kể. Ngoài những công nghệ cũ, xe có thêm camera 360 độ cùng gói Smart Sense với hỗ trợ giữ làn (LFA), đèn pha thích ứng (AHB) tự động chuyển pha-cốt, cảnh báo và phòng tránh va chạm điểm mù (BVM&BCA), phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ đỗ xe chủ động.
Với những nâng cấp này, Santa Fe đã cân bằng hàm lượng công nghệ an toàn so với Kia Sorento, người anh em cùng gia đình nhưng lại được phân phối bởi hai hãng khác nhau tại Việt Nam.
Các đối thủ chính của Santa Fe bao gồm Toyota Fortuner, Ford Everest, ngoài ra còn có Isuzu mu-X và Pajero Sport.
Thông số kỹ thuật
- Động cơ/hộp số
- Kiểu động cơI4 2.5
- Dung tích (cc)2.497
- Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)180/6000
- Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)232/4000
- Hộp số6 AT
- Hệ dẫn độngFWD
- Loại nhiên liệuXăng
- Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)8,92
- Kích thước/trọng lượng
- Số chỗ7
- Kích thước dài x rộng x cao (mm)4785 x 1900 x 1720
- Chiều dài cơ sở (mm)2.765
- Khoảng sáng gầm (mm)185
- Bán kính vòng quay (mm)5.700
- Thể tích khoang hành lý (lít)831/782 (5 chỗ / 7 chỗ)
- Dung tích bình nhiên liệu (lít)71
- Trọng lượng bản thân (kg)1.710
- Trọng lượng toàn tải (kg)2.510
- Lốp, la-zăng235/60 R18
- Hệ thống treo/phanh
- Treo trướcMacpherson
- Treo sauLiên kết đa điểm
- Phanh trướcĐĩa
- Phanh sauĐĩa
- Ngoại thất
- Đèn chiếu xaBi LED
- Đèn chiếu gầnBi LED
- Đèn ban ngàyDạng LED
- Đèn pha tự động bật/tắtCó
- Đèn pha tự động xa/gầnKhông
- Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuKhông
- Đèn hậuLED
- Đèn phanh trên caoCó
- Gương chiếu hậuGập điện, chỉnh điện
- Sấy gương chiếu hậuCó
- Gạt mưa tự độngCó
- Ăng ten vây cáCó
- Cốp đóng/mở điệnCó
- Mở cốp rảnh tayCó
- Nội thất
- Chất liệu bọc ghếDa
- Ghế lái chỉnh điệnChỉnh điện 10 hướng
- Nhớ vị trí ghế láiKhông
- Massage ghế láiKhông
- Ghế phụ chỉnh điệnKhông
- Massage ghế phụKhông
- Thông gió (làm mát) ghế láiKhông
- Thông gió (làm mát) ghế phụKhông
- Sưởi ấm ghế láiKhông
- Sưởi ấm ghế phụKhông
- Bảng đồng hồ tài xếAnalog cùng màn hình 4.2 inch
- Nút bấm tích hợp trên vô-lăngCó
- Chất liệu bọc vô-lăngDa
- Hàng ghế thứ haiGập 6/4
- Hàng ghế thứ baGập 5/5
- Chìa khoá thông minhCó
- Khởi động nút bấmCó
- Điều hoàTự động 2 vùng độc lập
- Cửa gió hàng ghế sauCó
- Cửa kính một chạmCó, ghế lái
- Cửa sổ trờiKhông
- Cửa sổ trời toàn cảnhKhông
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
- Tựa tay hàng ghế trướcCó
- Tựa tay hàng ghế sauCó
- Màn hình trung tâm10,25 inch có cảm ứng
- Kết nối Apple CarPlayKhông
- Kết nối Android AutoKhông
- Ra lệnh giọng nóiKhông
- Đàm thoại rảnh tayKhông
- Hệ thống loa10
- Kết nối WiFiKhông
- Kết nối AUXKhông
- Kết nối USBCó
- Kết nối BluetoothCó
- Radio AM/FMCó
- Sạc không dâyCó
- Hỗ trợ vận hành
- Trợ lực vô-lăngĐiện
- Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
- Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)Không
- Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)Không
- Hỗ trợ đánh lái khi vào cuaKhông
- Kiểm soát gia tốcKhông
- Phanh tay điện tửKhông
- Giữ phanh tự độngKhông
- Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)Không
- Công nghệ an toàn
- Số túi khí6
- Chống bó cứng phanh (ABS)Có
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)Có
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
- Cân bằng điện tử (VSC, ESP)Có
- Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)Có
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốcCó
- Hỗ trợ đổ đèoCó
- Cảnh báo điểm mùKhông
- Cảm biến lùiCó
- Camera lùiCó
- Camera 360 độKhông
- Camera quan sát điểm mùKhông
- Cảnh báo chệch làn đườngKhông
- Hỗ trợ giữ lànKhông
- Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạmKhông
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùiKhông
- Cảnh báo tài xế buồn ngủKhông
- Móc ghế an toàn cho trẻ em IsofixCó