Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật

Với lợi thế ngoại hình nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt cùng giá thành hợp lý, Hyundai i10 sedan đang là lựa chọn số 1 của các gia đình có ngân sách hạn chế. Chiếc xe thực sự là niềm tự hào với phong cách, chất lượng, không gian, sự tiện nghi, an toàn và thuận tiện. Đặc biệt trong số đó là phiên bản Sedan – chỉ duy nhất có ở Grand i10, khi thị trường hiện nay các mẫu xe đô thị hạng A ở Việt Nam chỉ phân phối bản hatchback 5 cửa.

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 11

 

Danh mục bài viết

Giá xe Hyundai i10 Sedan

 

Phiên bảnGiá niêm yết
Hyundai i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn345.000.000
Hyundai i10 Sedan 1.2 MT385.000.000
Hyundai i10 Sedan 1.2 AT415.000.000

 

Xe có 6 màu sắc tùy chọn là: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành

 

Phiên bảnGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP HCMGiá lăn bánh tại các tỉnh thành
Hyundai i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn413.955.700407.055.700388.055.700
Hyundai i10 Sedan 1.2 MT459.355.700451.655.700432.655.700
Hyundai i10 Sedan 1.2 AT493.405.700485.105.700466.105.700

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh xe Hyundai i10 Sedan của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Hyundai i10 Sedan có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, chương trình khuyến mãi giảm giá của đại lý bán xe.

 

Để tham khảo giá bán xe Hyundai i10 Sedan vui lòng liên hệ số Hotline: 18006216 – Email: [email protected] hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá.

 

# Tham khảo: Bảng giá xe Hyundai 2021 mới nhất tại Việt Nam (cập nhật liên tục) 

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 10

 

Thủ tục mua xe Hyundai i10 Sedan trả góp

 

Điều kiện và hồ sơ đối với khách hàng cá nhân:

 

Với trường hợp cá nhân vay mua ô tô trả góp thì Bạn cần cung cấp các hồ sơ về thân nhân, hồ sơ chứng minh thu nhập và hợp đồng mua bán xe ô tô với đại lý, chi tiết cụ thể bao gồm:

 

Hồ sơ thân nhân:

 

  • Sổ hộ khẩu và CMND/Căn cước công dân/Hộ Chiếu
  • Nếu kết hôn thì cung cấp giấy đăng ký kết hôn và CMND của vợ hoặc chồng
  • Nếu độc thân hoặc ly hôn thì cung cấp giấy độc thân của Phường/Xã nơi cư trú

 

Hồ sơ chứng minh thu nhập:

 

  • Hợp đồng lao động có thời hạn tối thiểu 1 năm
  • Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất qua ngân hàng. Nếu công ty trả tiền mặt thì cung cấp giấy xác nhận lương của công ty
  • Nếu muốn vay 100% giá trị xe thì bắt buộc phải có tài sản thế chấp như: nhà, sổ tiết kiệm, máy móc, cổ phiếu, cổ phần,….

 

Lưu ý: Trường hợp Bạn không đi làm công ăn lương cố định thì có thể chứng minh thu nhập qua các hình thức sau:

 

  • Nếu Bạn có Công ty riêng và thu nhập dựa vào công ty đó thì cung cấp giấy đăng ký kinh doanh và bảng báo cáo tài chính công ty
  • Nếu Bạn là hộ kinh doanh thì cung cấp giấy đăng ký kinh doanh cá thể và sổ ghi chép bán hàng 3 tháng gần nhất
  • Nếu Bạn đang cho thuê nhà hoặc phòng trọ thì cung cấp hợp đồng cho thuê

 

Hồ sơ mục đích vay vốn:

 

  • Hợp đồng mua bán xe ô tô
  • Phiếu thu tiền cọc xe ô tô của đại lý

 

Điều kiện cho vay:

 

  • Quốc tịch là người Việt Nam
  • Tuổi từ 18 tuổi và không quá 70 tuổi khi đáo hạn khoản vay
  • Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

 

Điều kiện và hồ sơ đối với khách hàng công ty:

 

Với trường hợp công ty vay mua ô tô trả góp thì Bạn cần cung cấp các hồ sơ về pháp lý công ty, hồ sơ tài chính công ty và hợp đồng mua bán xe ô tô với đại lý, chi tiết cụ thể bao gồm:

 

Hồ sơ pháp lý

 

  • Giấy đăng ký kinh doanh
  • CMND/Căn cước công dân/Hộ Chiếu của Giám đốc

 

Hồ sơ tài chính

 

  • Báo cáo tài chính
  • Tờ khai hóa đơn VAT
  • Sao kê tài khoản ngân hàng công ty

 

Hồ sơ mục đích vay vốn:

 

  • Hợp đồng mua bán xe ô tô
  • Phiếu thu tiền cọc xe ô tô của đại lý

 

Điều kiện cho vay:

 

  • Doanh nghiệp thành lập ở Việt Nam
  • Thời gian thành lập tối thiểu 2 năm
  • Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

 

Nếu Bạn khó chứng minh thu nhập và tài sản, Bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với Chuyên gia tư vấn để được hỗ trợ về mặt hồ sơ giấy tờ

 

Tổng quan Hyundai i10 Sedan

 

Ngoại thất

 

Đầu xe

 

Hyundai i10 Sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, khoảng cách trục cơ sở đạt 2,454 mm và khoảng sáng gầm xe ở mức 152mm. Nếu grand i10 hatchback có thể xem là bản facelift nhẹ với những nâng cấp nhỏ thì Grand i10 sedan lại sở hữu một thiết kế hiện đại và cá tính hơn hẳn do nguồn gốc của nó chính là mẫu xe cỡ nhỏ Hyundai Xcent tại thị trường Ấn Độ. 

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 3

 

Đầu xe sử dụng những thanh ngang mạ chrome bóng nhấn mạnh tính sang trọng. Lưới tản nhiệt Cascading Grill đặc trưng nâng cao hiệu quả làm mát khi xe vận hành. Đèn pha đã được ứng dụng công nghệ LED HID, làm cho khu vực chiếu sáng phía trước rộng hơn đáng kể. Bên cạnh các tính năng kể trên, thiết kế mới của đèn pha cũng đủ để làm cho i10 trông phong cách hơn.

 

Trong khi đó, đèn chạy ban ngày được và đèn sương mù được tích hợp tại hốc hút gió 2 bên. Sự hiện diện của đèn sương mù cũng giúp cho xe vận hành an toàn trong mọi điều kiện giao thông. 

 

Thân xe

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 4

 

Thân xe có các đường gân dập nổi nối liền hai hốc bánh kết hợp với mảng ốp nhựa trên cửa tạo được điểm nhấn tương đối hài hòa cho Hyundai i10 sedan. Xe sở hữu bộ gương chiếu hậu đầy đủ tính năng cơ bản: chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng. Khoảng sáng gầm xe 152mm lớn hơn nhiều mẫu xe trong phân khúc giúp di chuyển linh hoạt khi vào đoạn đường gồ ghề hay đỗ xe lên vỉa. Toàn bộ thân xe thuôn dài, thon gọn nằm trên 4 bánh lazang 14” hình cánh quạt với 6 cánh. 

 

Đuôi xe

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 5

 

Đuôi xe của Hyundai i10 Sedan có nhiều thay đổi so với phiên bản cũ. Xe không còn cụm đèn hậu bo gọn bên hông mà thay vào đó được kéo dài vào giữa, nối với nhau bởi một thanh mạ crom chắc chắn. Trên cánh lướt gió cỡ nhỏ là vị trí đặt báo phanh nằm ngang cá tính.

 

Nội thất

 

Nội thất bày trí trong khoang lái trên Hyundai i10 sedan khá đơn giản, không quá cầu kỳ. Nhà sản xuất chỉ sử dụng 2 tone màu tương phản, nhã nhặn. Khách hàng mua xe có 2 tùy chọn màu nội thất là đỏ – đen ấm cúng và đen – trắng nhẹ nhàng. 

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 9

 

Bề mặt táp lô phẳng, bên cạnh là bố trí cửa gió điều hòa hình tròn. Đặc biệt, tính thực dụng còn thể hiện ở tổng thể bố cục nghiêng về người lái, tạo thuận tiện khi tài xế điều khiển xe. Bảng điều khiển trung tâm ở thế hệ mới cũng được thu gọn. Cụ thể xuất hiện chiếc màn hình 7 inch và có 3 cụm vặn xoay ở giữa.

 

Vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp nhiều phím bấm để điều khiển âm thanh và điện thoại rảnh tay, đằng sau là bảng taplo với cụm đồng hồ analog chứa một màn hình kỹ thuật nhỏ, cung cấp tất cả các thông tin về chuyến đi, chỉ báo và cảnh báo nhiên liệu. 

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 8

 

Trong khi các phiên bản số sàn có ghế ngồi bọc nỉ thì với 2 phiên bản số tự động là bọc da. Thiết kế đệm và lưng ghế cung cấp sự thoải mái tối đa cho người điều khiển. Người lái cũng có thể điều khiển độ cao của ghế để có được vị trí lái lý tưởng nhất. Thiết kế Sedan không đem lại không gian quá rộng rãi như bản Hatchback, đổi lại sở hữu khoang hành lý lớn hơn với thể tích lên đến hơn 500 lít. 

 

Động cơ vận hành

 

Hyundai i10 sedan trang bị động cơ Kappa MPI 1.2 lít, cho công suất tối đa 87 mã lực tại vòng tua 6000 vòng trên phút và mô men xoắn 120 Nm tại 4000 vòng/ phút. Sức mạnh không quá nổi trội nhưng phù hợp với nhu cầu sử dụng đi lại trong thành phố.

 

Có 2 tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp tùy từng phiên bản. Kết hợp cùng hệ dẫn động cầu trước. Tạo lực kéo ổn định, hạn chế tình trạng chao đảo khi xe vào khúc ôm cua, nhất là khi đang chạy ở tốc độ cao. Đối với hộp số tự động 5 cấp, việc sang số tự động mượt mà, nhanh chóng, nên người lái cũng đỡ vất vả khi điều khiển xe. Ngược lại, với 4 cấp số, i10 sẽ phải gồng mình để có thể điều tiết 85 sức ngựa. Khiến cho xe dễ bị giật và hụt hẫng khi vào số.

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 7

 

Xe trang bị hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn. Bộ khung gầm bằng thép, hợp kim cứng chắc. Do đó, xe có tính ổn định, không còn hiện tượng ọp ẹp khi đi vận tốc lớn. Bộ lốp dày 165/65R14 giúp di chuyển êm ái.

 

Hyundai i10 sedan có mức tiêu hao lần lượt tình trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp đạt mức 6.78-7.99, 4.56-5.91, 5.4-6.6L/100km. Thỏa mãn tiêu chí về chiếc xe ít hao xăng, tiết kiệm nhiên liệu.

 

An toàn và tiện nghi

 

An toàn

 

​Xe cung cấp các công nghệ an toàn cơ bản với hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử. Đi kèm với đó là 2 túi khí trên phiên bản AT (số tự động) nhưng lại chỉ có 1 túi khí trên bản số sàn. Không có gì ấn tượng về mặt này của Hyundai i10 sedan khi xe vốn được thiết kế với giá thành rẻ, chủ yếu đi trong địa hình đô thị.

 

Hyundai i10 Sedan: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật - 6

 

Tiện nghi

 

Xe trang bị một số tiện nghi sau:

 

  • Hỗ trợ Bluetooth, kết nối USB, AUX, Radio, MP3, MP4
  • Dàn âm thanh 4 loa
  • Chìa khóa thông minh
  • Châm thuốc + Gạt tàn
  • Màn hình 7 inch tích hợp bản đồ dẫn đường, thiết kế dành riêng cho thị trường Việt.
  • Bổ sung các cửa gió thông minh, giúp khoang cabin luôn có độ thông thoáng, phân bổ luồng khí mát đều khắp xe.
Mục nhập này đã được đăng trong Ô tô. Đánh dấu trang permalink.