Honda City ngay lập tức tạo nên cơn sốt trong phân khúc xe hơi sedan hạng B bởi những thay đổi tích cực cả phần ngoại hình lẫn trang bị hiện đại. Tuy nhiên, để có thể canh tranh sòng phẳng với các đối thủ khác trong cuộc đua khốc liệt ở phân khúc này thì liệu City đã có đủ tiềm năng chưa? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây.
Xem thêm
Ngoại thất – cá tính, ngầu hơn
Xét về mặt ngoại hình, Honda City 2022 có diện mạo mới ngầu và cá tính hơn trước. Với diện mạo này, City như thoát xác khỏi bóng dáng thực dụng, gãy gọn và có phần đơn giản ở bản cũ.
Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 mm, nhỉnh hơn bản cũ có kích thước 4440 x 1694 x 1477 mm.
Phần đầu xe chứa nhiều điểm thay đổi nhất cho diện mạo xe. Ở phần đầu là đèn pha LED hoặc bản thường đi cùng bóng Halogen. Kết hợp là đèn LED ban ngày độc đáo. Phiên bản RS sử dụng đèn sương mù LED cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.
Phía trước, mặt ca-lăng có kiểu lưới tổ ong trải dài với tone đen lõm vào trong nối liền cụm đèn pha LED phía trước. Hốc khuếch tán dạng mang cá với nhiều dải xước thể thao tôn lên dáng xe độc đáo.
Phần thân chiếc Honda City mang đến cái nhìn khác biệt hơn trước với những đường gân nổi trải dài. Xe đứng trên dàn chân 15-16 inch mài phay xước 2 màu. Kết hợp ở trụ A là gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Phía đuôi xe được làm vững vàng và theo xu hướng bo tròn thay vì kiểu góc cạnh như thế hệ trước đó. Đèn hậu LED thiết kế hoàn toàn mới hình thang sắc sảo và độc đáo hơn. Cản sau màu đen với các thanh khuếch tán luồng không khí đặt dọc.
Nội thất – cách âm tốt hơn
Khoang nội thất chiếc Honda City 2022 mang đến cái nhìn hiện đại và phóng khoáng hơn với bố cục được sắp xếp tinh tế. Chiều dài cơ sở 2600 mm giúp bạn và gia đình tận hưởng không gian rộng và thoáng đãng.
Đặc biệt, xe còn được đầu tư phun xốp polyurethane và loạt công nghệ cách âm để sàn xe và khoang động cơ bớt đi sự ồn ào. Sự khác biệt lớn nhất mà Honda muốn thực hiện trên thế hệ mới của City là độ êm ái, tĩnh lặng.
Khoang lái xe có khá nhiều nút bấm và cửa gió điều hòa thay đổi thành kiểu đặt dọc mở rộng ra 2 bên. Theo góc nhìn cá nhân cách tạo hình ở chi tiết này khá lỗi thời. Bù lại vô lăng có ốp crom và cần số đầu nhỏ hơn là điểm cộng cho Honda City.
Đặc biệt, Honda City bản RS còn có lẫy chuyển số, vô lăng bọc da cao cấp có thể điều chỉnh điện 4 hướng giúp tài xế dễ điều khiển xe.
Xe có 3 lựa chọn về chất liệu gồm Da, Da lộn, Nỉ cao cấp tuỳ theo phiên bản mà khách hàng có thể tuỳ ý chọn cho mình loại ghế riêng. Đặc biệt vị trí trung tâm chứng kiến sự thay đổi của màn hình trung tâm khi có kích thước tăng từ 6.8-8 inch giúp khoang lái không chỉ rộng hơn mà còn hiện đại hơn về mặt hiệu ứng.
Khoang hành lý của Honda City được đánh giá là lớn nhất phân khúc khi có dung tích 506L. Chứa được 1-2 vali cỡ lớn và 3-4 vali nhỏ.
Tiện nghi – Hiện đại hơn
Tương tự như bản tiền nhiệm, Honda Ô tô City 2022 cũng có 2 tuỳ chọn điều hoà chỉnh cơ hoặc tự động 1 vùng. Đi kèm là cửa gió cho hàng ghế sau. Đặc biệt, bản thể thao RS đã được bổ sung tính năng khởi động xe từ xe. Qua đó giúp khoang cain được làm mát trước khi người dùng bước lên xe.
Hệ thống thông tin giải trí trên Honda City có 2 nâng cấp đáng chú ý nhất. Đầu tiên là màn hình giải trí đã nâng kích thước từ 6,8 lên 8 inch đáp ứng tốt hơn nhu cầu xem phim, giải trí.
Thứ 2 là City đã hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto cho phép người dùng truy cập kho ứng dụng khổng lồ với hàng loạt ứng dụng hữu ích. Bên cạnh đó, Honda City cũng duy trì những tính năng cũ như:
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối USB, Bluetooth, AM/FM
- Dàn âm thanh 4-8 loa
- Nguồn sạc 12V
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ
Cung cấp sức mạnh cho Honda City là khối động cơ Xăng 1.5l DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Vận hành – Êm ái, ổn định
Hệ thống giảm xóc trên Honda City 2022 không có sự thay đổi khi tiếp tục sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập McPherson/Giằng xoắn. Đi kèm 2 bộ lốp dày có thông số 185/55R16, 185/60R15.
Khoảng sáng gầm xe của Honda City vẫn duy trì ở mức 135 mm giúp việc “leo lề” không quá khó khăn. Bên cạnh đó, City còn có chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECON giúp cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu.
An toàn – Chưa có sự nâng cấp
Danh sách an toàn trên Honda City chưa được bổ sung tính năng mới, danh sách vẫn là những tính năng cũ bao gồm
- Cruise Control
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Camera lùi
- Tự động khóa cửa khi vận hành
- 4-6 túi khí
- Nhắc nhở cài dây an toàn
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Thông số kỹ thuật Honda City
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CITY | ||||||||
DANH MỤC | CITY G | CITY L | CITY RS | |||||
Kiểu động cơ | 1.5l DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van EARTH DREAM TECHNOLOGY | |||||||
Hộp số | Vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLOGY | |||||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119/6.600 | |||||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | |||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||||||
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||||||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||||||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | 185/55R16 | |||||
La-zăng | Hợp kim 15inch | Hợp kim 16inch | Hợp kim 16inch | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | |||||||
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 506 (N/A) | |||||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) | 5.3 (N/A) | |||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.191 (N/A) | |||||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.566 (N/A) | |||||||
HỆ THỐNG TREO | ||||||||
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson | |||||||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |||||||
HỆ THỐNG PHANH | ||||||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||||
Phanh sau | Phanh tang trống | |||||||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||||||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có | |||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có | |||||
Ga tự động (Cruise Control) | Không | Có | Có | |||||
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||||||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |||||||
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |||||
Khởi động từ xa | Không | Không | Có | |||||
NGOẠI THẤT | ||||||||
Cụm đèn trước | ||||||||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED | |||||
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | Halogen Projector | LED | |||||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | |||||
Đèn sương mù | Không | Không | LED | |||||
Cụm đèn hậu | LED | |||||||
Đèn phanh trên cao | Có | |||||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện/gập điện/tích hợp báo rẽ | ||||||
Màu sơn gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Sơn đen | |||||
Tay nắm cửa | Theo màu xe | Mạ Crôm | Theo màu xe | |||||
Ăng ten vay cá mập | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Màu đen | |||||
Cánh lướt gió thể thao | Không | Không | Có/Màu đen | |||||
NỘI THẤT | ||||||||
KHÔNG GIAN | ||||||||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | |||||||
Trần xe | Màu Be | Màu Be | Màu Đen | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da, Da lộn, Nỉ cao cấp | ||||||
Bệ tựa tay cho ghế lái | Không | Có | Có | |||||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Không | Có | Có | |||||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc | Không | Có | Có | |||||
TAY LÁI | ||||||||
Chất liệu | Urethan | Bọc da | Bọc da | |||||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | |||||||
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Có | |||||||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||||||
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Có | |||||||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có | |||||
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | ||||||||
Màn hình | 8 inch | |||||||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||||||
Kết nối Bluetooth | Có | |||||||
Kết nối USB | Có | |||||||
Đài FM Radio | Có | |||||||
Kết nối Apple Carplay & Android Auto | Có | |||||||
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 8 loa | |||||
Nguồn sạc 12V ghế sau | Không | Không | Có | |||||
TIỆN NGHI KHÁC | ||||||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ (1 vùng) | Tự động (1 vùng) | Tự động (1 vùng) | |||||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có | |||||
Đèn cốp | Có | |||||||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||||||
AN TOÀN | ||||||||
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | Có | |||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có | |||||||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||||||
Camera lùi | Có | |||||||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | |||||||
Túi khí | 4 | 4 | 6 | |||||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | |||||||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | |||||||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIXX | Có | |||||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |