Giá xe Hyundai i10 2025 lăn bánh mới nhất tháng 03/2025

Giá xe Hyundai i10 2025 lăn bánh mới nhất tháng 03/2025

Vương Trần
24/02/25
1877 view
5/5 – (3 bình chọn)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai i10 mẫu xe cỡ nhỏ hạng A rất được ưa chuộng. Kèm đánh giá về ngoại thất, nội thất và động cơ vận hành. Cũng như giá lăn bánh Huyndai Grand i10 tháng 03/2025 tại thị trường Việt Nam.

Hyundai Grand i10 2025
Hyundai Grand i10 2025

Mục lục

Toggle

Giá xe Hyundai i10 bao nhiêu?

Hyundai i10 có giá dao động từ 360 triệu – 455 triệu (VND), tùy theo 3 phiên bản cho 2 kiểu dáng hatchback và sedan, cùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính thức tại Việt Nam. Giá xe Hyundai i10 được cập nhật và thể hiện chi tiết theo từng phiên bản thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 03/2025 tại Việt Nam
Mẫu xe Giá niêm yết (VND)
i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn 360 triệu
1.2 MT 405 triệu
1.2 AT 435 triệu
i10 Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 380 triệu
1.2 MT 425 triệu
1.2 AT 455 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

#Tham khảo:Giá xe Hyundai (tháng 03/2025)

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tháng 03/2025

Khách hàng sẽ cần tính toán thêm các khoản phí khác để có được giá lăn bánh xe ô tô. Với mỗi khu vực, phí lăn bánh sẽ có mức giá quy định khác nhau, cụ thể như sau:

  • Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu VND ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VND ở các tỉnh thành khác
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VND
  • Phí đăng kiểm: 340.000 VND
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VND

Dưới đây là bảng tạm tính giá lăn bánh Grand i10 tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác.

Bảng giá lăn bánh Huyndai Grand i10 tháng 03/2025 tại Việt Nam (Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn 360 triệu 425.537.000 418.337.000 402.937.000 399.337.000
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn 380 triệu 447.937.000 440.337.000 425.137.000 421.337.000
Hatchback 1.2 MT 405 triệu 475.937.000 467.837.000 452.887.000 448.837.000
Sedan 1.2 MT 425 triệu 498.337.000 489.837.000 475.087.000 470.837.000
Hatchback 1.2 AT 435 triệu 509.537.000 500.837.000 486.187.000 481.837.000
Sedan 1.2 AT 455 triệu 531.937.000 522.837.000 508.387.000 503.837.000

Lưu ý:Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và từng đơn vị bán khác nhau.

Thông số kỹ thuật Hyundai i10

Hyundai i10 là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ 5 chỗ ngồi, gồm 2 kiểu dáng Hatchback và Sedan
Hyundai i10 là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ 5 chỗ ngồi, gồm 2 kiểu dáng Hatchback và Sedan

Hyundai i10 là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ 5 chỗ ngồi, gồm 2 kiểu dáng Hatchback và Sedan. Mỗi một kiểu dáng sẽ có kích thước tổng thể khác nhau, nhưng sẽ vẫn đảm nhận tốt vai trò của mẫu xe gia đình có thiết kế 5 chỗ ngồi và phù hợp với hầu hết điều kiện giao thông tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10
Danh mục Hyundai i10 (Sedan) Hyundai i10 (Hatchback)
Số chỗ ngồi 5
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 3.995 x 1.680 x 1.520 3.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.380
Trọng lượng không tải (kg) 940
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 37

Đánh giá ngoại thất Hyundai i10

Ngoại thất của Grand i10 được Hyundai định hướng theo phong cách hiện đại, trẻ trung và có đôi chút thể thao
Ngoại thất của Grand i10 được Hyundai định hướng theo phong cách hiện đại, trẻ trung và có đôi chút thể thao

Thiết kế ngoại thất của Grand i10 được Hyundai định hướng theo phong cách hiện đại, trẻ trung và có đôi chút thể thao. Phần đầu xe có điểm nhấn là cụm lưới tản nhiệt thiết kế kiểu Hexagonal. Bên cạnh đó, mặt ca-lăng được mở rộng hơn với nhiều đường nét uốn lượn, cùng dải đèn định vị ban ngày LED kiểu dáng Boomerang. Tất cả cùng góp phần tạo nên một diện mạo mới, phá cách và cuốn hút cho mẫu xe này.

Phần thân xe i10 cứng cáp nhờ được trang bị khung gầm Unibody, kèm theo hệ thống treo trước Macpherson và hệ thống treo sau loại xoắn dầm.

Phần thân tạo điểm nhấn với người dùng bằng những đường nét dập nổi, chạy dọc theo thân xe. Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng cũng là 1 phần tạo nên vẻ sang trọng hơn. Gương chiếu hậu được đặt tại cột A và sơn đồng màu với thân xe, gương cũng được tích hợp các tính năng gập điện, chỉnh điện và đen báo rẽ.

Đuôi xe i10 có nhiều những đường nét sắc sảo, giúp xe trở nên cuốn hút hơn
Đuôi xe i10 có nhiều những đường nét sắc sảo, giúp xe trở nên cuốn hút hơn

Xuôi về phía phần đuôi, i10 gây ấn tượng mạnh với khách hàng nhờ vào các chi tiết sáng giá như các đường nét góc cạnh, khỏe khoắn và cụm đèn hậu công nghệ LED thiết kế bắt mắt, tạo nên hiệu ứng vô dùng đẹp mắt.

Trang bị ngoại thất Hyundai Grand i10
Danh mục 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Cụm đèn pha Halogen
Cụm đèn hậu LED
Đèn ban ngày Không LED
Đèn sương mù Không Halogen Projector
Gương chiếu hậu Gập/chỉnh điện Gập/chỉnh điện, tích hợp
đèn báo rẽ
Gập/chỉnh, tích hợp
đèn báo rẽ và sấy điện
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ crom
Ăng ten Dây Vây cá
Mâm xe (lazang) Thép, 15 inch Hợp kim, 15 inch

Đánh giá nội thất Hyundai i10

Khoang lái và bảng taplo

Khoang lái rộng rãi và hiện đại của Hyundai i10
Khoang lái rộng rãi và hiện đại của Hyundai i10

Tiến vào bên trong, người dùng có thể dễ dang nhận thấy nội thất Hyundai Grand i10 được bố trí không gian một cách khoa học và đầy ắp những tính năng tiện ích hiện đại. 

Vô lăng thiết kế dạng 3 chấu, tích hợp các phím tắt chức năng và được trợ lực điện, đem đến cảm giác lái tốt nhất cho người dùng. Ngay sau vô lăng là mặt đồng hồ cơ hoặc màn hình LCD 5,3 inch (tùy theo phiên bản mà khách hàng chọn lựa), có chức năng hiển thị toàn bộ thông tin hành trình và tình trạng xe.

Trung tâm bảng taplo được trang bị màn hình giải trí 8 inch, có cảm ứng và đầy đủ các kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế ngồi trên Hyundai i10
Khoảng cách giữa 2 hàng ghế trên i10 phù hợp với đại đa số khách hàng

Toàn bộ ghế ngồi trên Hyundai i10 đều được bọc chất liệu nỉ (riêng bản hatchback 1.2 AT bọc da), ghế lái có chức năng chỉnh cơ 6 hướng. Hàng ghế thứ 2 của xe có chiều rộng lớn nhất phân khúc xe nhỏ hạng A, phù hợp với phần lớn khách hàng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, hàng ghế 2 còn sở hữu nhiều chức năng tiện ích như cổng sạc USB, cửa gió điều hòa,…giúp hàng khách có đươc trải nghiệm tốt nhất trong mọi chuyến đi.

Bảng trang bị nội thất Hyundai i10
Danh mục Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Chất liệu vô lăng Nhựa Bọc da
Chất liệu ghế ngồi Nỉ (bản Hatchback1.2 AT bọc da)
Màu nội thất Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan)
Ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng
Cửa sổ Thường Chỉnh điện
Điều hòa Chỉnh cơ
Màn hình hiển thị thông tin 2.8 (inch) LCD 5.3 (inch)
Màn hình cảm ứng Không 8 inch / dẫn đường
Hệ thống giải trí Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto
Số loa 4
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm Không
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2
Điều khiển bằng giọng nói Không

Động cơ vận hành Hyundai i10

Grand i10 sở hữu khối động cơ bền bỉ, cùng khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu
Grand i10 sở hữu khối động cơ bền bỉ, cùng khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu

Hiện tại, Hyundai chỉ phân phối duy nhất 1 loại động cơ vận hành cho Hyundai i10 là động cơ xăng 1.2L cho tất cả phiên bản Hatchback/Sedan i10. Sự khác nhau giữa các phiên bản là về hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp. Cụ thể, mời bạn tham khảo qua bảng thông số động cơ sau đây:

Động cơ vận hành Hyundai Grand i10
Danh mục 1.2 MT tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Kiểu động cơ Kappa 1.2 MPI
Dung tích 1,197 (cc)
Công suất cực đại 83/6,000 (ps/rpm)
Momen xoắn cực đại 114/4,000 (Nm/rpm)
Hộp số 5MT 4AT
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh Xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống

Trang bị an toàn trên Hyundai i10

i10 sở hữu đầy đủ trang bị an toàn, bao gồm cả chủ động lẫn bị động. Nổi bật trong số đó có thể kể đến như: Camera lùi, 2 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, cảm biến lùi, chìa khóa mã hóa chống trộm. Tuy nhiên, ở bản thấp nhất một số trang bị sẽ có thể được cắt giảm, nhằm mục đích tối ưu về giá cho người dùng.

Trang bị an toàn Hyundai Grand i10
Danh mục Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Chìa khóa mã hóa và chống trộm
Camera lùi Không
Phanh khẩn cấp BA Không
Chống bó cứng phanh ABS Không
Phân bổ lực phanh điện tử EBD Không
Cảm biến lùi Không
Cảm biến áp suất lốp Không
Số túi khí 1 2

Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai i10

Mẫu xe đô thị cỡ A nhà Hyundai sử dụng động cơ có dung tích 1.2L nên khả năng tiêu thụ nhiên liệu nằm ở mức thấp chỉ từ 4,6-8,25 (lít/100km), tùy theo dạng địa hình mà xe di chuyển.

Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10
Danh mục 1.2 MT tiêu chuẩn (lít/100km) 1.2 MT (lít/100km) 1.2 AT (lít/100km)
Nội ô 6,8 6,8 8,25
Ngoại ô 4,6 4,6 4,79
Hỗn hợp 5,4 5,4 6,07

Nên mua Hyundai i10 không?

Nhìn chung, i10 2025 góp phần rất lớn trong việc tạo nên sự sôi động của thị phần xe đô thị cỡ nhỏ hạng A, phân khúc rất được khách hàng Việt ưa chuộng. Với hàng loạt những ưu điểm lướn từ thiết kế bên ngoài trẻ trung năng động, cho đến nội thất bên trong tiện nghi hiện đại và động cơ vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu.

So với những lợi ích mà mẫu xe này đem lại, giá xe Hyundai Grand i10 được nhiều khách hàng đánh giá là cực kỳ phù hợp và dễ tiếp cận. Chính vì vậy, đây hoàn toàn xứng đáng là một sự ưu tiên hàng đầu với những khách hàng đang quan tâm đến hatchback/sedan hạng A.

Trên đây là bài viết Thi Trường Xe tổng hợp và đánh giá xe Hyundai Grand i10 về giá bán, giá lăn bánh và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn độc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.

Xem thêm:

  • Giá xe Peugeot Traveller 2025 lăn bánh mới nhất tháng 03/2025
  • Các dòng xe Nissan đang được ưa chuộng năm 2025
  • Độ đèn nội thất ô tô giá bao nhiêu, có nên độ đèn nội thất không?
  • Giá Honda Civic giảm tới gần 100 triệu tại Việt Nam
  • Giá xe Ford Territory 2025 lăn bánh mới nhất tháng 03/2025
Danh mục: Giá xe Hyundai Đánh giá xe Giá xe ô tô Tin Tức

Source