Dười đây là bài viết về thông tin mẫu xe Hyundai Elantra, đi kèm hình ảnh, giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật xe, mua trả góp, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết về mẫu xe Hyundai Elantra trước khi muốn.
Giới thiệu mẫu xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2022 thành công nối tiếp thành công, thương hiệu ngày càng được khẳng định, vị thế ngày càng cao trong khách hàng
Tiếp tục với những mẫu xe thành công của mình, Hyundai Thành Công chính thức giới thiệu mẫu xe lắp ráp được nhiều khách hàng tại tại thị trường Việt Nam ưa chuộng là Hyundai Elantra 2022
Mẫu xe sedan hạng trung Hyundai Elantra 2022 là thế hệ thứ 6 mang phong cách của 1 chiếc coupe 4 cửa đúng theo ngôn ngữ triết lý thiết kế ” Điêu khắc dòng chảy 2.0″ của Hyundai.
Phiên bản mới này có nhiều thay đổi về thiết kế nội, ngoại thất đặc biệt nổi bật với các tính năng an toàn của xe sẽ đem đến sự lài lòng cho quý khách hàng.
Giá xe Hyundai Elantra 2022 các phiên bản
Giá xe Hyundai Elantra 2022 được phân phối chính hãng với đủ các phiên bản:
- Hyundai Elantra 1.6 MT: 580.000.000 vnđ
- Hyundai Elantra 1.6 AT: 655.000.000 vnđ
- Hyundai Elantra 2.0 AT: 699.000.000 vnđ
- Hyundai Elantra 1.6 Sport: 769.000.000 vnđ
Trong tháng 05/2022, Hyundai Elantra đang được ưu đãi: 3X.000.000 VNĐ cho các phiên bản, cùng với nhiều khuyến mãi quà tặng phụ kiện chính hãng…
Xe được bảo hành tại các đại lý Hyundai trên toàn quốc với thời hạn 100.000 km hoặc 60 tháng tuỳ theo điều kiện nào đến trước. Với 6 màu sắc: Đen, trắng, bạc, vàng cát, xanh, đỏ
Chi tiết về giá xe Elantra 2022 kính mời quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0912 523 362 để được tư vấn tốt nhất
Các ưu đãi và khuyến mãi khi mua xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2022 là dòng xe được ưa chuộng nhất trong cùng phân khúc, cùng với chính sách ưu đãi tốt được áp dụng cho khách hàng:
- Giá xe Hyundai Elantra ưu đãi, hiện đang nhiều khuyến mãi
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80% tối đa 7 năm
- Lãi xuất chỉ 0,7% – 0.8%. Dư nợ giảm dần
- Tặng thẻ bảo hành VIP
- Tặng phụ kiện chính hãng
- Và nhiều phần quà hấp dẫn kèm theo
Giá lăn bánh Hyundai Elantra bao nhiêu
Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2022 tạm tính, tính thuế trước bạ 6% Hà Nội và 5% các tỉnh ( mức lăn bánh này chưa bao gồm mức ưu đãi, giảm giá thêm) cho các phiên bản tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các thành phố khác:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh ở Tp. Hồ Chí Minh (đồng) | Giá lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Elantra 1.6 MT | 580 | 582.000.000 | 577.000.000 | 556.000.000 |
Elantra 1.6 AT | 655 | 676.000.000 | 652.000.000 | 651.000.000 |
Elantra 2.0 AT | 699 | 698.000.000 | 707.000.000 | 672.000.000 |
Elantra 1.6 Sport | 769 | 760.000.000 | 754.000.000 | 733.000.000 |
Trên đây là bảng giá xe Hyundai Elantra lăn bánh tạm tính, chi tiết về giá xe kính mời quý khách hàng vui lòng liên hệ HOTLINE: 0912 523 362 để được tư vấn chi tiết
Mua trả góp xe Hyundai Elantra – Trả trước bao nhiêu?
Bảng tính tiền lãi khi mua xe Hyundai Elantra 2022 trả góp: đây là bảng giá trả góp Elantra 2021 tạm tính để quý khách hình dung ra mức tiền cần chuẩn bị để mua xe trả góp
Bảng tính của chúng tôi mua xe Elantra 2022 Trả góp trong 5 năm
Tiêu chuẩn xe | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra 1.6 Sport |
Giá xe ( triệu) | 570 | 643 | 686 | 755 |
Vay tiền (vay 80%) | 456 | 515 | 549 | 605 |
Lãi suất / 1 tháng | 0,65% | 0,65% | 0,65% | 0,65% |
Tiền gốc trả hàng tháng | 7.6 | 8.6 | 9.2 | 10 |
Tiền lãi cuối tháng | 2.9 | 3.3 | 3.5 | 3.9 |
Tổng tiền trả trong tháng (triệu) | 10.5 | 11.9 | 12.7 | 13.9 |
Ngoại thất Hyundai Elantra 2022
Hyundai Elantra 2022 được thiết kế mang tính khí động học với hốc hút gió đặt thấp, nắp ca-pô với đường gân dập nổi tạo hình khí động học chữ “V” với phần mui vuốt xuống thấp trong chiếc xe thể thao hơn
So với phiên bản cũ, Hyundai Elantra 2022 lớn hơn về chiều dài (20 mm) và chiều rộng (25mm). Kích thước dài, rộng, cao: 4.570 x 1.800 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm xe 150 mm
Xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình lục giác mạ Crôm, cùng với cặp đèn pha HID tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày DRL cùng cụm đèn hậu LED 3D nổi bật.
Hyundai Elantra 2022 được trang bị bộ la-zăng làm bằng hợp kim mạ Crôm sáng kích thước 17 inch, cùng với đường gân dập nổi bên sườn xe giúp xe thêm chắc chắn mạnh mẽ.
Nóc xe được vuốt từ nắp capo tới gần đuôi xe tạo cho khoang cabin thêm rộng và cao, giúp khoang ngồi rộng rãi thoải mãi, trông xe thêm thể thao hơn.
Đuôi xe Hyundai Elantra 2022 được thiết kế thanh thoát mượt mà với các đường vuốt từ phía hông xe và ôm góc từ phía trên xuống
Nổi bật với cụm đèn sau tinh tế sắc nét đi cùng với các đường gân trên cốp sau tạo điểm nhấn với cách mở cốp sau khác biệt, với nút cảm ứng logo Hyundai
Các màu Hyundai Elantra 2022
Hyundai Elantra 2022 được phân phối chính hãng với 6 màu sắc: Đen, trắng, bạc, vàng cát, xanh đỏ
Nội thất Hyundai Elantra 2022
Nội thất của Hyundai Elantra 2022 nổi bật với chất liệu da và kim loại mang lại sự sang trọng cùng với khoang nội thất rộng rãi giúp cho người ngồi trên xe thoải mãi
Xe được trang bị ghế ngồi bọc da màu be cùng chức năng sưởi ghế với các lỗ thoát khí nhỏ, hàng ghế sau được trang bị cửa gió điều hoà và tựa tay ở giữa giúp cho lái xe và người ngồi thêm thoải mãi.
Bảng tap-lô của xe Hyundai Elantra 2022 nổi bật với màn hình AVN 7 inch cảm ứng tích hợp camera lùi cùng bản đồ dẫn đường chính hãng. Hệ thống giải trí của xe hỗ trợ Mp3, AUX, USB, Bluetooth, FM với dàn âm thanh 6 loa cao cấp.
Hệ thống điều hòa tự động hai vùng hai vùng độc lập tích hợp khử ion cho hàng ghế sau, giúp điều chỉnh nhiệt độ dễ dàng cho người lái và hành khách
Vô lăng bọc da mang lại cảm giác cầm chắc chắn được tích hợp các nút điều khiển thông số cài đặt, điều khiển hành trình Cruise Control, chuyển nhạc, nhận cuộc gọi…
Phía sau là màn hình thể thao hiện thị các thông số vận hành của xe giúp lái xe dễ dàng quan sát tình trạng vận hành của chiếc xe.
Elantra 2022 được trang bị chìa khoá thông minh Smartkey với nút bấm khởi động Start/Stop, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, vô lăng điêu chỉnh 4 hướng cửa sổ trời, cốp điều khiển từ xa, cảm biến đèn và gạt mưa, kính lái chống sương mù tự động, cửa sổ trời….
Hàng ghế sau được sắp xếp rộng rãi thoải mãi cho người ngồi với bệ tỳ tay được hạ xuống khi cần thiết rất tiện lợi, đồng thời có thể gập 60:40 tăng độ rộng rãi cho khoang hành lý
Tính năng an toàn Hyundai Elantra 2022
Hyundai Elantra 2022 được trang bị các tính năng an toàn:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
- Hệ thống chống trộm Immobilizier
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- 8 cảm biến trước và sau
- Hệ thống an toàn 6 túi khí.
- Cảm biến áp suất lốp, thông báo tình trạng áp suất lốp từ đó cảnh báo cho người lái.
Xe Elantra 2022 hỗ trợ 3 chế độ lái: Eco (tiết kiệm), Normal (thông thường), Sport (thể thao) giúp lái xe lựa chọn những chế độ lái xe phù hợp với tính cách và cung đường.
Động cơ Hyundai Elantra 2022
Hyundai Elantra 2022 tại thị trường Việt Nam có 3 lựa chọn động cơ: xăng Nu 2.0L và Gamma II 1.6L kết hợp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp, 1.6 T-GDi kết hợp số tự động 7 cấp.
- Động cơ xăng Nu 2.0L cho công suất 156 mã lực tại vòng tua 6.200 rpm, với mô ment xoắn cựa đại 196 Nm tại 4.000 rpm
- Động cơ Gamma 1.6 MPI cho công suất 128 mã lực tại vòng tua 6.300 rpm, với mô ment xoắn cựa đại 155 Nm tại 4.850 rpm
- Động cơ 1.6 T-GDi cho công suất 204 mã lực tại vòng tua 6.000 rpm, với mô ment xoắn cựa đại 265 Nm tại 1.500 – 4.000 rpm
Mức tiêu thụ nhiên liệu của bản 1.6MT từ 6,0 đến 8,8 lít/100 km; phiên bản 1.6 AT có mức 5,4-9,3 lít/100 km, bản 1.6 T-GDi là 6,00-9,9 lít/100 km và bản 2.0 AT là 6,4-9,7 lít/100 km
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2022
Gửi tới quý khách bảng thông số kỹ thuật các phiên động cơ Hyundai Elantra 1.6 và 2.0:
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.620 x 1.800 x 1.450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.7 | |||
Khoảng sáng (mm) | 150 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Cụm đèn pha LED | • | • | • | • |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | • | • | • | • |
Cảm biến gạt mưa | – | • | • | • |
Tay nắm cửa mạ crom | • | • | • | • |
Nội thất | ||||
Vô-lăng bọc da vô lăng và cần số | • | • | • | • |
Sưởi vô lăng | – | – | • | – |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | – | – | – | • |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | ||
Hệ thống an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | • | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | • | • | • |
Cảm biến trước | – | – | • | • |
Cảm biến áp suất lốp | – | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | • | • | • | • |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | • | • | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | – | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Tiện nghi | ||||
Màn hình | 7 inch | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | • | • |
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | – | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | • | • | • | • |
Gương chống chói ECM | • | • | • | • |
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | • | • | • | • |
Sưới hàng ghế trước | • | • | • | • |
Châm thuốc + Gạt tàn | • | • | • | • |
Cửa sổ điều chỉnh điện | • | • | • | • |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | • | • | • | • |
Động cơ và vận hành | ||||
Mã động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-GDi |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.591 | |
Hộp số | 6 MT | 6AT | 7DCT | |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6.300 v/p | 156/6.200 v/p | 204/6.000 v/p | |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 155/4.850 v/p | 196/4.000 v/p | 265/1.500~4.500 v/p | |
Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo Trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn | |||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Thông số lốp | 195/65 R15 | 225/45 R17 |