Cập nhật giá xe Hyundai Accent 2021 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Hyundai Accent mới nhất tháng 04 năm 2022.
Giá xe Hyundai Accent mới nhất tháng 04/2022
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.000.000 |
Lưu ý: Giá xe bên trên chưa bao gồm phí lăn bánh.
Tham khảo giá lăn bánh: Hyundai Accent
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2021
Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent thế hệ mới hầu như không thay đổi quá nhiều so với phiên bản cũ. Cụ thể, kích thước của xe vẫn được giữ nguyên so với thế hệ cũ với chiều dài x rộng x chiều dài cơ sở lần lượt 4400 – 1729 – 2600mm. Tuy nhiên, chiều cao của xe đã được tăng thêm 10mm từ 1460 lên 1470mm.
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Kích thước xe Hyundai Accent 2021 | |||
Chiều Dài x Rộng x Cao | 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Nhìn chung, tất cả các biến thể đều sở hữu thông số kỹ thuật tương tự nhau, sự khác biệt đến từ trang bị tiện ích và động cơ, mời bạn tham khảo bảng thống kê trang bị trên từng phiên bản của Accent 2021.
# Tham khảo: Bảng giá xe Hyundai 2021 mới nhất tại Việt Nam (cập nhật liên tục)
Thông tin tiện ích Hyundai Accent 2021
Về hệ thống giải trí, nâng cấp đáng chú nhất ở Hyundai Accent 2021 đó là màn hình giải trí 8 inch với giao diện mới, cải thiện khả năng hoạt động đa nhiệm. Màn hình có tính năng chia đôi giúp hiển thị 2 ứng dụng cùng lúc, tích hợp hệ thống định vị dẫn đường, kết nối Apple Carplay/Android Auto… Các kết nối cơ bản khác như USB, Bluetooth, AUX, Radio, MP4… đều có mặt trên Accent 2021.
Ở hệ thống điều hoà, phiên bản 1.4 AT và 1.4 MT sử dụng điều hoà chỉnh cơ, bản 1.4 AT đặc biệt dùng điều hoà tự động. Tất cả các phiên bản đều được trang bị cửa gió cho hàng ghế sau.
Cửa sổ trời tiếp tục là một trang bị giúp Hyundai Accent 2021 (bản đặc biệt) nổi bật hơn đa số các đối thủ trong cùng phân khúc.
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent 2021
Trang bị ngoại thất của Hyundai Accent 2021 tương đối đồng đều nhau, ngay cả phiên bản cao cấp nhất của xe cũng sử dụng chung trang bị ngoại thất với các phiên bản còn lại. Ví dụ tất cả các phiên bản đều sử dụng cụm đèn pha Bi-Halogen Projector.
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Ngoại thất | |||
Gương chiếu hậu gập điện | x | ||
Đèn chiếu góc | x | ||
Cảm biến đèn tự động | x | ||
Đèn hỗ trợ vào cua | x | ||
Cụm đèn trước tích hợp đèn LED chạy ban ngày | x | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | x | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | x | ||
Đèn sương mù Projector | x | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | x | ||
Cụm đèn pha | Bi-Halogen / Projector | ||
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | x | ||
Chắn bùn trước sau | x | ||
Đèn LED định vị ban ngày | x | ||
Ăng – ten vây cá mập | x |
Trang bị nội thất trên Hyundai Accent 2021
Trang bị nội thất Hyundai Accent 2021 có sự khác biệt giữa các phiên bản, ví dụ kiểm soát hành trình chỉ xuất hiện trên phiên bản cao cấp nhất, ghế da cũng vậy. Cụ thể Anycar mời bạn tham khảo bảng bên dưới:
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Trang bị nội thất | |||
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | x |
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto | ||
AVN tích hợp camera lùi | x | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | x | ||
Vô lăng bọc da | x | ||
Vô lăng trợ lực + gật gù | x | ||
Bọc da vô lăng và cần số | x | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | x | ||
Ngăn làm mát | x | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | x | ||
Cửa sổ trời | – | x | |
Ghế ngồi | Ghế nỉ | Ghế da |
Nhìn chung, khi mua Hyundai Accent 2021, khuyến khích người mua nên lựa chọn biến thể cao cấp nhất của Hyundai Accent do giá xe không chênh lệch nhau là mấy nhưng trang bị được tích hợp nhiều hơn, ghế ngồi êm ái hơn và có cả cửa sổ trời panorama rất tiện dụng.
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Trang bị tiện nghi | |||
Màn hình hiển thị | Digital | ||
Taplo siêu sáng | x | ||
Số loa | 6 (loa) | ||
AUX+USB | x | ||
Bluetooth | x | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | x | x |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Dường như, bản thường không có gì thay đổi ngoài việc thay đổi bộ lưới tản nhiệt ở phía đầu xe, còn lại nội thất xe vẫn sử dụng lại những trang bị cũ của thể hệ tiền nhiệm, khá sơ sài.
Thông số động cơ Hyundai Accent 2021
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Động cơ – Hộp số | |||
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Dung tích công tác | 1,368 (cc) | ||
Công suất cực đại | 100/6,000 (Ps) | ||
Momen xoắn cực đại | 132/4,000 (N.m) | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 (L) | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hộp số | 6AT / 6MT | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Vành & Lốp xe | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | ||
Thông số lốp | 195/55 R16 |
Tất cả các biến thể của Hyundai Accent 2021 đều sử dụng cùng một hệ động cơ cũ là Kappa 1.4L, cho công suất tối đa 100 mã lực, momen xoắn cực đại 132Nm, đi kèm là hộp số 6 cấp tự động (bản cao cấp), số sàn 6 cấp (bản tiêu chuẩn).
Thông số an toàn Hyundai Accent 2021
Hệ thống an toàn trên Hyundai Accent 2021 hầu hết đều được trang bị giống nhau.Khác biệt nằm ở việc phiên bản cao cấp được trang bị 6 túi khí thay vì 2 túi khí như bản tiêu chuẩn. Bản cao cấp sử dụng gương chống chói, các phiên bản còn lại sử dụng gương chiếu hậu bình thường, cụ thể mời bạn tham khảo bảng bên dưới:
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | x | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | x | ||
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | x | ||
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | x |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | x | ||
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | x | ||
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | x | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | x | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | x | ||
Camera lùi | x | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | x | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | x |
Nhìn chung, ngoại trừ phiên bản cao cấp thì tất cả các phiên bản còn lại hầu như không được tích hợp quá nhiều trang bị ngoại trừ việc thay đổi cho mình bộ lưới tản nhiệt mới để cải thiện lại thiết kế vốn dĩ đã quá “già dặn” của mình tại thị trường Việt Nam.