Bảng giá xe KIA tháng 11/2024 mới nhất tại Việt Nam: KIA Motors là một công ty sản xuất ô tô lớn thứ hai của Hàn Quốc. Với sự đầu tư dây chuyền công nghệ, hệ thống showroom hiện đại rộng khắp cả nước, trong những năm gần đây KIA Motors Việt Nam đã vươn lên trở thành dòng xe rất được giới trẻ ưa chuộng. Dưới đây là bảng giá xe KIA 2022 mới nhất tại Việt Nam.
Bảng giá xe KIA tháng 11/2024 mới nhất tại Việt Nam
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ KIA MỚI NHẤT | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Kia Seltos Deluxe | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Kia Seltos Luxury | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Kia Seltos 1.6 Premium | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Kia Seltos Premium | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Kia Morning Standard MT | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 |
Kia Morning Standard | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 |
Kia Morning Deluxe | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 |
Kia Morning Luxury | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 |
Kia Soluto MT | 369.000.000 | 369.000.000 | 369.000.000 | 369.000.000 |
Kia Soluto MT Deluxe | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 |
Kia Soluto AT Deluxe | 429.000.000 | 429.000.000 | 429.000.000 | 429.000.000 |
Kia Soluto AT Luxury | 469.000.000 | 469.000.000 | 469.000.000 | 469.000.000 |
Kia Cerato MT | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Kia Cerato AT Deluxe | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Kia Cerato AT Luxury | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Kia Cerato Premium | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Kia Optima GAT Premium | 759.000.000 | 759.000.000 | 759.000.000 | 759.000.000 |
Kia Optima GAT Luxury | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Kia Quoris | 2.708.000.000 | 2.708.000.000 | 2.708.000.000 | 2.708.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GMT | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GAT Deluxe | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 |
Kia Sorento GAT Deluxe | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Kia Sorento GAT Premium | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Kia Sorento DAT Premium | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Kia Sorento Deluxe Diesel | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Kia Sorento Luxury Diesel | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Kia Sorento Premium AWD Diesel | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (6 chỗ) | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (7 chỗ) | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 |
Kia Sorento Luxury Xăng | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Kia Sorento Premium AWD Xăng | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 chỗ) | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 chỗ) | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 |
Kia Sedona DAT Deluxe | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 |
Kia Sedona DAT Luxury | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 |
Kia Sedona GAT Premium | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe KIA trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe KIA có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe KIA. Để tham khảo giá xe KIA hôm nay. Vui lòng liên hệ tới các đại lý KIA Việt Nam gần nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe KIA.
Kia Morning
Kia Morning có vẻ ngoài nhỏ gọn và dễ dàng di chuyển trong những con phố đông đúc với kích thước tổng thể lần lượt là 3595 x 1595 x 1490 mm. Tuy có kích thước khá nhỏ nhưng khoang cabin của mẫu xe này không quá chật chội khi có chiều dài cơ sở 2385 mm.
Kia Morning sử dụng loại động cơ xăng, Kappa 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng 16 van DOHC sản sinh công suất tối đa 86 mã lực, mô men xoắn cực đại 120 Nm. Xe có hai tùy chọn về hộp số gồm tự động 4 cấp và số tay 5 cấp mang đến cảm giác lái chân thật và chủ động.
Mẫu xe được trang bị một số tính năng an toàn cơ bản như: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, dây đai an toàn các hàng ghế, khóa cửa điều khiển từ xa, khóa cửa trung tâm và túi khí người lái.
Kia Sorento
Kia Sorento có vẻ đẹp vững chãi và bề thế nhờ thân hình to lớn với kích thước tổng thể lần lượt là 4685 x 1885 x 1755 mm. Tuy nhiên, xe có khoang cabin hơi gò bó với chiều dài cơ sở chỉ đạt 2700 mm.
Mẫu xe trang bị khối động cơ dầu CRDi – 2.2L sản sinh công suất 195 mã lực và 422-437 Nm. Ngoài ra khách hàng còn có sự lựa chọn khác là động cơ xăng Theta II 2.4L có thể tạo ra công suất 174 mã lực và 227 Nm. Đi kèm với sức mạnh đó là hộp số tự động 6 cấp hoặc số tay 6 cấp giúp người dùng chủ động hơn trong việc chọn lựa.
Xe có các thiết bị an toàn hiện đại giúp người lái chinh phục mọi hành trình như: cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, 2-6 túi khí, dây đai an toàn các hàng ghế, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD. Sorento cũng đảm bảo an ninh với hệ thống chống trộm hiện đại.
Kia Cerato
Kia Cerato 2022 có sự đổi mới về kiểu dáng mang phong cách độc đáo được thể hiện rõ nét qua bộ khung sườn có kích thước tổng thể lần lượt là 4560 x 1780 x 1445 mm. Xe sở hữu khoang cabin có chiều dài cơ sở là 2700 mm.
Chiếc xe Kia Cerato 2022 sử dụng khối động cơ xăng Gamma 1.6L và Nu 2.0L, công suất tối đa từ 128 đến 159 mã lực, mô men xoắn cực đại từ 157 đến 194 Nm. Không chỉ vậy, xe còn trang bị hai loại hộp số gồm số sàn 6 cấp và số tự động 6 cấp mang đến cảm giác lái thú vị, chủ động mà vô cùng uyển chuyển.
Cerato trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2-6 túi khí, dây đai an toàn các hàng ghế, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau. Tính an ninh cũng được tăng cường nhờ hệ thống chống trộm.
Kia Optima
Kia Optima toát lên vẻ sang trọng và lôi cuốn khi xuất hiện trên đường với kích thước tổng thể lần lượt là 4855 x 1860 x 1465 mm. Không gian xe thật sự thoáng đãng và thoải mái khi có chiều dài cơ sở đạt 2805 mm.
Kia Optima 2022 sử dụng hai khối động cơ gồm xăng Nu 2.0L và Theta II 2.4L sản sinh công suất tối đa từ 152 đến 176 mã lực, mô men xoắn cực đại từ 194 đến 228 Nm. Ngoài ra, xe còn cho người dùng cảm giác lái mượt mà và rất linh hoạt nhờ hộp số tự động 6 cấp hiện đại.
Mẫu xe của Hàn Quốc có các thiết bị an toàn: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESP, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau, 6-7 túi khí.
Kia Quoris
Kia Quoris có đường nét thiết kế rất hiện đại và tinh tế với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là: 5095 x 1900 x 1490 mm. Xe xứng tầm một chiếc sedan đắt tiền khi có khoang nội thất rộng đến 3045 mm cùng hàng loạt các chức năng hiện đại đi kèm.
Chiếc xe sở hữu khối động cơ xăng 3.8L V6, 24 van DOHC có công suất tối đa đến 286 mã lực, mô men xoắn cực đại 358 Nm. Ngoài ra, xe có 4 chế độ vận hành thông minh và cấu hình tự động 8 cấp dẫn động cầu sau rất mượt mà.
Các thiết bị an toàn trên xe khá phong phú, cụ thể: Kia Quoris được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử ESP cao cấp, ổn định thân xe cải tiến AVSM, cảnh báo điểm mù BSD, camera 360 và hỗ trợ đỗ xe trước/ sau.
Kia Quoris còn ghi điểm tối đa trong lòng người dùng khi có các thiết bị an ninh nổi bật như: chống sao chép chìa khóa, hệ thống chống trộm.