Ngay từ khi ra mắt, thông tin về dòng xe VinFast Lux SA2.0 được rất nhiều người quan tâm. Tùy vào thời điểm mua trang bị tùy chọn mà giá xe sẽ khác nhau. Nếu băn khoăn về bảng giá full option xe VinFast Lux SA2.0 ở thời điểm hiện tại đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Blog Useful nhé.
1. Tìm hiểu các option của xe VinFast Lux SA2.0 bao gồm những gì
1.1. Tùy chọn ngoại thất cao cấp
Ngoài kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô tô thoáng sau và kính sau) giá 7.000.000đ và viền trang trí chrome bên ngoài giá 2.000.000đ, bạn có thể chọn thêm thanh trang trí nóc với phí 5.000.000đ. Chi tiết này sẽ chỉ được áp dụng cùng khi bạn chọn gói ngoại thất cao cấp để đảm bảo độ hoàn thiện và phù hợp khi lắp ráp.
Kính cách nhiệt tối màu giúp người lái có tầm nhìn thoải mái khi điều khiển xe (Nguồn: oto.com.vn)
1.2. Tùy chọn nội thất cao cấp
Theo những đánh giá chi tiết full nội thất xe ô tô VinFast Lux SA2.0 từ những người đã trải nghiệm trước đó, những gì mà nhà sản xuất trang bị cho chiếc xế hộp thể thao này thực sự đáng “đồng tiền bát gạo”. Bên cạnh đó, những những ai thích nâng cấp cho người bạn đồng hành của mình thì có thể chọn gói nội thất cao cấp hơn. Gói này định sẵn một số chi tiết như: ghế lái và ghế hành khách trước chỉnh điện 12 hướng giá 37.000.000đ; hệ thống ánh sáng trang trí (đèn chiếu bậc cửa, đèn chiếu khoang để chân và đèn trang trí quanh xe) giá 5.000.000đ; chức năng sạc điện không dây (cho điện thoại và thiết bị ngoại vi khác) giá 2.000.000đ; bàn đạp ga/phanh, bệ đỡ chân bằng ốp thép không gỉ giá 2.000.000đ và móc chằng hành lý cốp xe có ray di chuyển giá 5.000.000đ. Riêng phần da bọc, bạn có thể chọn 1 trong 6 loại:
- Da cao cấp đen – taplo ốp nhôm: 25.000.000đ
- Da cao cấp đen – taplo ốp gỗ: 32.000.000đ
- Da cao cấp nâu – taplo ốp nhôm: 32.000.000đ
- Da NAPPA đen – taplo ốp nhôm: 50.000.000đ
- Da NAPPA be – taplo ốp gỗ: 60.000.000đ
- Da NAPPA nâu – taplo ốp nhôm: 60.000.000đ.
Có thể thấy rằng những tùy chọn nội thất chiếm chi phí lớn nhất khi nâng cấp xe hơi. Vì vậy xe VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp giá bao nhiêu phụ thuộc rất lớn vào sự lựa chọn những chi tiết này.
1.3. Tùy chọn trang thiết bị giải trí
Chọn gói này, chiếc xe sẽ được lắp đặt thêm hệ thống 13 loa có ampli giá 10.000.000đ; kết nối wifi giá 2.000.000đ; chức năng định vị, bản đồ tích hợp với màn hình trung tâm giá 5.000.000đ.
Định vị và bản đồ tích hợp với màn hình trung tâm của xe (Nguồn: danhgiaxe.com)
1.4. Tùy chọn tiện nghi tiện lợi
Bạn có thể chọn đơn lẻ các tiện nghi như: cốp xe có chức năng đóng mở điện và đóng mở bằng cách đá chân với mức phí 12.000.000đ. Ngoài ra, tùy vào sở thích và thói quen lái xe, bạn có thể tùy chọn phần hệ thống truyền động với dẫn động AWD 4 bánh toàn thời gian (2 cầu) giá 60.000.000đ thay cho cầu sau RWD mặc định. Nếu chọn lốp và mâm xe nâng cao với giá 18.000.000đ, xe của bạn sẽ có la-zăng hợp kim nhôm đường kính 20 inch, lốp trước 275/40 R20, lốp sau 315/35 R20.
1.5. Tùy chọn các trang thiết bị an toàn
Để tăng tính an toàn, người dùng có thể chọn lắp đặt camera 360 độ giá 18.000.000đ, được tích hợp với màn hình. Bên cạnh đó, bạn có thể lắp cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe (4 cảm biến) và chức năng cảnh báo điểm mù với phí 15.000.000đ để hạn chế tối đa những rủi ro trong quá trình sử dụng xe.
2. Bảng giá ô tô VinFast Lux SA2.0 full option
Để mua xe xe VinFast Lux SA2.0, cách tiện lợi nhất chính là đặt cọc tại Useful. Bạn chỉ cần tìm kiếm, chọn xe, chọn hình thức thanh toán và hoàn tất quá trình đặt hàng. Ngay sau đó, sẽ có chuyên viên của VinFast nhanh chóng liên hệ và tư vấn cụ thể về bảng giá full option xe VinFast Lux SA2.0 và các thông tin bạn băn khoăn trước khi thống nhất ký kết thỏa thuận. Đặc biệt, đặt cọc xe ô tô VinFast Lux SA 2.0 tại Useful càng sớm, bạn sẽ được hưởng càng nhiều ưu đãi áp dụng kèm chính sách 3 KHÔNG. Tức là mức giá này không chi phí khấu hao – không chi phí tài chính – không lãi và khuyến mãi tùy vào giai đoạn.
Trên thực tế, ngay từ khi ra mắt, mức giá xe VinFast Lux SA2.0 theo lộ trình ngày càng tăng. Đến thời điểm hiện tại, giá của các phiên bản xe VinFast Lux SA2.0 lần lượt như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (đồng) |
VinFast LUX SA2.0 (SUV – Base) | 1.649.000.000 | 1.893.995.700 | 1.861.015.700 | 1.842.015.700 |
VinFast LUX SA2.0 (SUV – Plus) | 1.739.000.000 | 1.996.145.700 | 1.961.365.700 | 1.942.365.700 |
VinFast LUX SA2.0 (SUV- Cao cấp) | 1.929.000.000 | 2.211.795.700 | 2.173.215.700 | 2.154.215.700 |
Giá xe VinFast lăn bánh sẽ bao gồm các mức giá trên cộng với phí, tại Hà Nội sẽ là 444.549.400đ, tại Tp.HCM là 395.553.400đ.
- Giá niêm yết của dòng xe VinFast Lux SA2.0 2022: 1.818.000.000đ
- Phí VAT 10%: 181.800.000đ.
- Phí trước bạ: khác nhau tùy địa phương, tại Hà Nội là 12% tương đương với 239.976.000đ, Tp. HCM là 10% tương đương với 199.980.000đ.
- Lệ phí đăng ký xe: 340.000đ.
- Bảo hiểm bắt buộc với xe 6 đến 11 chỗ là: 873.400đ.
- Phí bấm biển: tùy địa phương, tại Hà Nội là 20.000.000đ, tại Tp. HCM là 11.000.000đ.
- Phí đường bộ: 1.560.000đ.
Tính cả thuế phí khi mua phụ kiện, giá xe lăn bánh phiên bản full option của xe VinFast Lux khi mua tại Hà Nội là 2.112.149.400 – 2.150.649.400đ với mức giá 3 không cộng ưu đãi, 2.515.549.400 – 2.554.049.400đ với mức giá thông thường. Còn nếu mua tại Tp.HCM, mức giá 3 không cộng ưu đãi là 2.063.153.400 – 2.1.1.653.400đ; giá thông thường là 2.466.553.400 – 2.505.053.400đ. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm và nên đăng ký mua các loại bảo hiểm uy tín dành cho xe ô tô để yên tâm hơn khi đồng hành cùng xe trên những chặng đường sau này.
Hy vọng bảng giá full option xe VinFast Lux SA2.0 mà Blog Useful cung cấp sẽ giúp bạn có được sự cân nhắc và chuẩn bị phù hợp trước khi quyết định đặt mua dòng xe này. Cần lưu ý rằng các ưu đãi và mức giá có thể sẽ thay đổi trong tương lai mà không báo trước. Với lộ trình về giá như hiện tại, việc đăng ký đặt cọc mua xe VinFast càng sớm sẽ càng tiết kiệm. Vì vậy hãy nhanh tay đăng ký tại Useful để tối ưu chi phí khi mua xe bạn nhé.