Giá xe Suzuki Ertiga 2025 lăn bánh mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam

Giá xe Suzuki Ertiga 2025 lăn bánh mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam

thitruongxe
17/02/25
92 view
5/5 – (1 bình chọn)

Cập nhật bảng giá xe Suzuki Ertiga 2025 lăn bánh mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam kèm thông số kỹ thuật, đánh giá nội thất và ngoại thất mẫu xe Suzuki Ertiga Hybrid đang bán tại thị trường Việt Nam.

Cập nhật bảng giá xe Suzuki Ertiga 2025 lăn bánh tại Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe Suzuki Ertiga 2025 lăn bánh tại Việt Nam

Mục lục

Toggle

Giá xe Suzuki Ertiga 2025 bao nhiêu?

Suzuki Ertiga 2025 phân phối 02 phiên bản sử dụng động cơ Hybrid tại thị trường Việt Nam với mức giá dao động từ 538 triệu cho bản sử dụng động cơ MT (số sàn) và cao nhất là 608 triệu cho bản sử dụng hộp số AT (tự động). So với các mẫu xe trong phân khúc như: Xpnader, Veloz Cross, Avanza Premio thì Suzuki Ertiga có mức giá dễ tiếp cận nhất.

Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá xe Suzuki Ertiga 2025 trong tháng 02/2025 dưới đây:

Bảng giá xe Suzuki Ertiga 2025 mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)
Suzuki Hybrid Ertiga MT538
Suzuki Hybrid Ertiga AT608

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

#Tham khảo:Giá xe ô tô Suzuki (tháng 02/2025)

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga 2025 bao nhiêu?

Bên cạnh giá niêm yết, để sử dụng xe Suzuki Ertiga 2025 khách hàng cần chi trả thêm một số khoản chi phí lăn bánh cho xe Ertiga như: Phí bảo trì đường bộ, lệ phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, phí đăng kiểm, phí ra biển số,…

Dưới đây là bảng giá lăn bánh từng phiên bản Suzuki Ertiga 2025 trong tháng 02/2025 mời bạn đọc tham khảo:

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga MT 2025 tháng 02/2025

Bảng giá xe Suzuki Ertiga MT 2025 mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam
Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết538.000.000538.000.000538.000.000538.000.000538.000.000
Phí trước bạ64.560.00053.800.00064.560.00059.180.00053.800.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng624.897.000614.137.000605.897.000600.517.000595.137.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga AT 2025 tháng 02/2025

Bảng giá xe Suzuki Ertiga AT 2025 mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam
Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết608.000.000608.000.000608.000.000608.000.000608.000.000
Phí trước bạ72.960.00060.800.00072.960.00066.880.00060.800.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng703.297.000691.137.000684.297.000678.217.000672.137.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2025

Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Suzuki Ertiga 2025 dưới đây:

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2025
Thông sốSuzuki Ertiga Hybrid MTSuzuki Ertiga Hybrid AT
Kích thước
Chiều D x R x C (mm)4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm)2.740
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.2
Khoảng sáng gầm xe (mm)180
Khoảng cách bánh xe (mm)
Trước1.510
Sau1.520
Dung tích bình xăng (lít)45
Số chỗ ngồi7
Số cửa5
Dung tích khoang hành lý (L)
Tối đa803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA)
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
550
Khi không gập hàng ghế thứ 3153
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trướcMạ crom
Ốp viền cốpMạ crom
Tay nắm cửaCùng màu thân xeMạ crom
Mở cốpBằng tay nắm cửa
Ốp cản xeKhông
Mâm và lốp xe185/65R15 + mâm đúc hợp kim
185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp dự phòng185/65R15 + Mâm thép
Đèn Pha
Halogen projector và phản quang đa chiều
Đèn tự động
Cụm đèn hậuLEDLED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trướcKhông
Đèn ban ngàyKhông
Đèn hướng dẫnKhông
Đèn báo phanh trên cao
Đuôi lướt gióKhông
Vè che mưaKhông
Gạt mưa
Trước2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoàiMàu thân xe, chỉnh điện
Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoạiKhông
Nội thất
Vô lăng 3 chấuUrethane, chỉnh gật gù
Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Màn hình hiển thị đa thông tinChế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái
Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái
Nút cần gạt sốMàu đen không trang tríMàu đen với satin crom
Chất liệu bọc ghếNỉ
Hàng ghế trướcChức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3Gập 50:50
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ)Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lôMàu đen có vânMàu vân gỗ
Tấm che nắng
Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ)
Đèn cabin
Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tay nắm hỗ trợ
Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly
Trước x 2
Hộc giữ mátKhông
Hộc đựng chai nước
Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2
Bộ đệm khuỷu tay da mềm
Không
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình
Camera 360 độ
Sạc điện thoại không dây
Nút cần gạt sốMàu đen không trang tríMàu đen với satin crôm
Cần thắng tayMàu đenCrom
Cổng USB/AUXKhôngHộc đựng đồ trung tâm
Cổng 12V
Bảng táp lô
Hàng ghế thứ 2
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tấm lót khoang hành lýGập 50:50
Bậc lên xuống bảo vệ cản sauKhông
Ốp bậc cửaKhông
Tiện nghi
Điều hòa nhiệt độ
TrướcChỉnh cơTự động
SauChỉnh cơ
Khởi động bằng nút bấmKhông
Khóa cửa từ xaTích hợp đèn báo nguy hiểm
Khóa cửa trung tâmNút điều khiển bên ghế lái
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau)
Âm thanh
Ăng-ten (trên nóc xe)
Loa4
Màn hìnhCảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi
Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi
Radio USB + Bluetooth
Apple CarPlay & Android Auto
Điều khiển hành trìnhKhông
Động cơ & Hộp số
Động cơXăng + bộ máy phát tích hợp khởi động
Dung tích động cơ (cc)1.462
Tỷ số nén10,5
Công suất cực đại (Hp/rpm)104.7/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)138 /4.400
Hộp số5 MT4 AT
Hệ thống dẫn động2WD
Phanh
TrướcĐĩa thông gió
SauTang trống
Hệ thống treo
TrướcMacpherson với lò xo cuộn
SauThanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe185/65R15 + mâm đúc hợp kim
185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng185/65R15 + Mâm thép
Hệ thống phun nhiên liệuPhun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp)5.95/5.05/5.386.42/5.27/5.69
An toàn
Dây đai an toàn
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2)
Dây ràng ghế trẻ em (x 2)
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)Không
Nút shift lockKhông
Kiểm soát lực kéoKhông
Cảm biến lùi (2 điểm)
Đèn báo dừng LED
Hệ thống chống trộm
Báo động
Túi khí SRS phía trước

Đánh giá xe Suzuki Ertiga 2025

Suzuki Ertiga 2025 vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể (4.395 x 1.735 x 1.690 mm), chiều dài cơ sở 2.740 mm, khoảng sáng gầm 180 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5.2 m. Xe có 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho cả 3 phiên bản.

Điểm nhấn ấn tượng nhất của Suzuki Ertiga 2025 là động cơ xăng lai điện, lần đầu tiên xuất hiện trong phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam.

Ngoại thất xe Suzuki Ertiga 2025

Ngoại hình Suzuki Ertiga 2025 không khác biệt nhiều so với mô hình tiền nhiệm. Xe vẫn sở hữu dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ với lưới tản nhiệt thiết kế mới, dạng 3D mạ crom hiện đại. Cụm đèn trước thiết kế nối liền tản nhiệt, có tính năng tự động bật tắt. Hốc gió trung tâm với mắt lưới hình mắt cáo và cánh lướt gió trước tinh chỉnh mang đến cái nhìn hầm hố hơn.

Nhìn ngang, Suzuki Ertiga 2025 gợi liên tưởng đến Mitsubishi Xpander nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng
Nhìn ngang, Suzuki Ertiga 2025 gợi liên tưởng đến Mitsubishi Xpander nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng

Nhìn ngang, Suzuki Ertiga 2025 gợi liên tưởng đến Mitsubishi Xpander nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng. Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ. La-zăng xe 15 inch đúc hợp kim mài bóng. Tay nắm cửa mạ crom.

Đầu xe được trang trí lại, hiện đại hơn đôi chút sau nâng cấp
Đầu xe được trang trí lại, hiện đại hơn đôi chút sau nâng cấp

Đuôi xe với cụm đèn hậu nối liền nhau bởi dải crom mảnh, tinh tế. Huy hiệu Ertiga Hybrid xuất hiện ngay phía dưới cụm đèn hậu. Cụm ăng-ten thiết kế mới, bọc nhựa chắc chắn và có thể gập linh hoạt.

Đuôi xe với cụm đèn hậu nối liền nhau bởi dải crom mảnh, tinh tế
Đuôi xe với cụm đèn hậu nối liền nhau bởi dải crom mảnh, tinh tế

Nhìn chung, ngoại thất xe Suzuki Ertiga 2025 không có nhiều thay đổi so với thế hệ tiền nhiệm mà chỉ khác biệt và hiện đại hơn đôi chút. Một trong những lý do khiến cho Ertiga 2025 kén khách là do ngoại hình tương đối lạc hậu so với phần còn lại của phân khúc mặc dù có giá rẻ nhất.

Nội thất xe Suzuki Ertiga 2025

Suzuki Ertiga 2025 bản MT vẫn sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự như các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc xe đa dụng. Riêng phiên bản cao cấp nhất Sport Limited, ghế được bọc da màu đen với viền đỏ, tạo điểm nhấn thể thao và sang trọng cho không gian nội thất. Các hàng ghế trên xe có khả năng điều chỉnh linh hoạt, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.

Suzuki Ertiga 2025 bản MT vẫn sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự như các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc xe đa dụng
Suzuki Ertiga 2025 bản MT vẫn sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự như các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc xe đa dụng

Nếu cần tăng thêm không gian chứa hành lý, người dùng có thể gập một ghế ở hàng thứ ba mà vẫn đảm bảo đủ chỗ ngồi cho 6 người. Trong trường hợp cần chở các thiết bị hoặc vật dụng có kích thước lớn, bạn hoàn toàn có thể gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba một cách dễ dàng, tạo thành một không gian rộng rãi.

Vô-lăng của xe Ertiga 2025 được bọc da kết hợp với ốp giả gỗ
Vô-lăng của xe Ertiga 2025 được bọc da kết hợp với ốp giả gỗ

Vô-lăng của xe Ertiga 2025 được bọc da kết hợp với ốp giả gỗ, tích hợp hệ thống điều khiển hành trình, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên những cung đường dài. Cần số cũng được bọc da, mang lại cảm giác cầm nắm thoải mái. Suzuki Hybrid Ertiga vẫn giữ nguyên đồng hồ kỹ thuật dạng analog truyền thống, tạo nên vẻ quen thuộc. Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 10 inch, tương thích với Apple Carplay và Android Auto, cho phép người dùng kết nối và sử dụng các tính năng thông minh của điện thoại.

Suzuki Ertiga 2025 còn được trang bị thêm một loạt các tính năng nhằm tăng thêm tính tiện ích cho người dùng
Suzuki Ertiga 2025 còn được trang bị thêm một loạt các tính năng nhằm tăng thêm tính tiện ích cho người dùng

Ngoài ra, Suzuki Ertiga 2025 còn được trang bị thêm một loạt các tính năng nhằm tăng thêm tính tiện ích cho người dùng, bao gồm: cốp điện tích hợp cảm biến đá chân, các hộc đựng đồ được phân bố ở nhiều vị trí khác nhau trên xe, gương chiếu hậu điện tử tích hợp camera hành trình, camera 360 độ, sạc điện thoại không dây, khởi động 1 bằng nút bấm và điều hòa tự động.

Đọng cơ vận hành Suzuki Ertiga 2025

Động cơ vận hành là một trong những lợi thế lớn của Suzuki Ertiga 2025, món vũ khí này giúp Ertiga có được một lượng khách nhất định trong phân khúc dù không sở hữu ngoại thất bắt mắt và khoang cabin tiện nghi.

Động cơ vận hành là một trong những lợi thế lớn của Suzuki Ertiga 2025
Động cơ vận hành là một trong những lợi thế lớn của Suzuki Ertiga 2025

Cụ thể, Suzuki Ertiga 2025 sở hữu động cơ vận hành siêu tiết kiệm nhiên liệu Smart Hybrid, gồm một động cơ xăng 4 xi-lanh 1.5L nạp khí tự nhiên kết hợp với pin li-ion, mô-tơ điện trợ lực kiêm bộ đề/máy phát. Động cư Hybrid này mang đến công suất vận hành 105 mã lực và momen xoắn cực đại 138Nm. Đi kèm với động cơ là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tụ động 4 cấp tùy vào lựa chọn của khách hàng.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Suzuki Ertiga 2025 Hybrid ở mức 5,05 lít xăng cho 100km di chuyển trên đường hỗn hợp tiết kiệm xăng nhất phân khúc của mình.

Công nghệ an toàn trên Suzuki Ertiga 2025

Suzuki Hybrid Ertiga được trang bị các công nghệ an toàn tiêu chuẩn như: Túi khí kép phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cảm biến lùi, phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESP), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC), kiểm soát lực kéo (TCS).

Suzuki Hybrid Ertiga được trang bị các công nghệ an toàn tiêu chuẩn
Suzuki Hybrid Ertiga được trang bị các công nghệ an toàn tiêu chuẩn

Bên trên là toàn bộ thông tin liên quan đến mẫu xe Suzuki Ertiga, hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Xem thêm:

  • Đi phượt xe máy vào dịp tết cần chuẩn bị những gì?
  • Đánh giá xe Honda CR-V 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (02/2025)
  • KIA Carnival 2023 giá từ 1,869 tỷ đồng cho bản 3.5G Signature (7 ghế)
  • Chevrolet Captiva 2025 thế hệ mới sắp ra mắt, giá xe bao nhiêu?
  • Giá xe Hyundai Accent 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (02/2025)
Danh mục: Giá xe Suzuki Đánh giá xe Giá xe ô tô Tin Tức

Source