Giá xe Suzuki Ertiga 2025 lăn bánh mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe Suzuki Ertiga 2025 lăn bánh mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam kèm thông số kỹ thuật, đánh giá nội thất và ngoại thất mẫu xe Suzuki Ertiga Hybrid đang bán tại thị trường Việt Nam.

Mục lục
Giá xe Suzuki Ertiga 2025 bao nhiêu?
Suzuki Ertiga 2025 phân phối 02 phiên bản sử dụng động cơ Hybrid tại thị trường Việt Nam với mức giá dao động từ 538 triệu cho bản sử dụng động cơ MT (số sàn) và cao nhất là 608 triệu cho bản sử dụng hộp số AT (tự động). So với các mẫu xe trong phân khúc như: Xpnader, Veloz Cross, Avanza Premio thì Suzuki Ertiga có mức giá dễ tiếp cận nhất.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá xe Suzuki Ertiga 2025 trong tháng 02/2025 dưới đây:
Bảng giá xe Suzuki Ertiga 2025 mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Hybrid Ertiga MT | 538 |
Suzuki Hybrid Ertiga AT | 608 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo:Giá xe ô tô Suzuki (tháng 02/2025)
Giá lăn bánh Suzuki Ertiga 2025 bao nhiêu?
Bên cạnh giá niêm yết, để sử dụng xe Suzuki Ertiga 2025 khách hàng cần chi trả thêm một số khoản chi phí lăn bánh cho xe Ertiga như: Phí bảo trì đường bộ, lệ phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, phí đăng kiểm, phí ra biển số,…
Dưới đây là bảng giá lăn bánh từng phiên bản Suzuki Ertiga 2025 trong tháng 02/2025 mời bạn đọc tham khảo:
Giá lăn bánh Suzuki Ertiga MT 2025 tháng 02/2025
Bảng giá xe Suzuki Ertiga MT 2025 mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 |
Phí trước bạ | 64.560.000 | 53.800.000 | 64.560.000 | 59.180.000 | 53.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 624.897.000 | 614.137.000 | 605.897.000 | 600.517.000 | 595.137.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Suzuki Ertiga AT 2025 tháng 02/2025
Bảng giá xe Suzuki Ertiga AT 2025 mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 |
Phí trước bạ | 72.960.000 | 60.800.000 | 72.960.000 | 66.880.000 | 60.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 703.297.000 | 691.137.000 | 684.297.000 | 678.217.000 | 672.137.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2025
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Suzuki Ertiga 2025 dưới đây:
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2025 | |||
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | ||
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.510 | |
Sau | 1.520 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Số cửa | 5 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | ||
Khi không gập hàng ghế thứ 3 | 153 | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crom | ||
Ốp viền cốp | Mạ crom | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | ||
Ốp cản xe | Không | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
– | Đèn tự động | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | Không | Có | |
Đèn ban ngày | Không | ||
Đèn hướng dẫn | Không | Có | |
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Đuôi lướt gió | Không | ||
Vè che mưa | Không | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | |
Sau | 1 tốc độ + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại | Không | Có | |
Nội thất | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | |
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crom | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) | Đèn & Báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | ||
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Có | |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | ||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có | |
Hộc giữ mát | Không | Có | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | ||
Bộ đệm khuỷu tay da mềm | Không | ||
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | |||
Camera 360 độ | |||
Sạc điện thoại không dây | |||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crôm | |
Cần thắng tay | Màu đen | Crom | |
Cổng USB/AUX | Không | Hộc đựng đồ trung tâm | |
Cổng 12V | Bảng táp lô | Có | |
Hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | – | Có | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | ||
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau | Không | ||
Ốp bậc cửa | Không | ||
Tiện nghi | |||
Điều hòa nhiệt độ | Trước | Chỉnh cơ | Tự động |
Sau | Chỉnh cơ | ||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo nguy hiểm | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau) | Có | ||
Âm thanh | Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | |
Loa | 4 | ||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi | Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto | |
Điều khiển hành trình | Không | Có | |
Động cơ & Hộp số | |||
Động cơ | Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động | ||
Dung tích động cơ (cc) | 1.462 | ||
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 104.7/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 /4.400 | ||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp) | 5.95/5.05/5.38 | 6.42/5.27/5.69 | |
An toàn | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2) | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em (x 2) | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | |
Cảm biến lùi (2 điểm) | Có | ||
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có | ||
Túi khí SRS phía trước | Có |
Đánh giá xe Suzuki Ertiga 2025
Suzuki Ertiga 2025 vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể (4.395 x 1.735 x 1.690 mm), chiều dài cơ sở 2.740 mm, khoảng sáng gầm 180 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5.2 m. Xe có 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho cả 3 phiên bản.
Điểm nhấn ấn tượng nhất của Suzuki Ertiga 2025 là động cơ xăng lai điện, lần đầu tiên xuất hiện trong phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam.
Ngoại thất xe Suzuki Ertiga 2025
Ngoại hình Suzuki Ertiga 2025 không khác biệt nhiều so với mô hình tiền nhiệm. Xe vẫn sở hữu dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ với lưới tản nhiệt thiết kế mới, dạng 3D mạ crom hiện đại. Cụm đèn trước thiết kế nối liền tản nhiệt, có tính năng tự động bật tắt. Hốc gió trung tâm với mắt lưới hình mắt cáo và cánh lướt gió trước tinh chỉnh mang đến cái nhìn hầm hố hơn.

Nhìn ngang, Suzuki Ertiga 2025 gợi liên tưởng đến Mitsubishi Xpander nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng. Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ. La-zăng xe 15 inch đúc hợp kim mài bóng. Tay nắm cửa mạ crom.

Đuôi xe với cụm đèn hậu nối liền nhau bởi dải crom mảnh, tinh tế. Huy hiệu Ertiga Hybrid xuất hiện ngay phía dưới cụm đèn hậu. Cụm ăng-ten thiết kế mới, bọc nhựa chắc chắn và có thể gập linh hoạt.

Nhìn chung, ngoại thất xe Suzuki Ertiga 2025 không có nhiều thay đổi so với thế hệ tiền nhiệm mà chỉ khác biệt và hiện đại hơn đôi chút. Một trong những lý do khiến cho Ertiga 2025 kén khách là do ngoại hình tương đối lạc hậu so với phần còn lại của phân khúc mặc dù có giá rẻ nhất.
Nội thất xe Suzuki Ertiga 2025
Suzuki Ertiga 2025 bản MT vẫn sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự như các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc xe đa dụng. Riêng phiên bản cao cấp nhất Sport Limited, ghế được bọc da màu đen với viền đỏ, tạo điểm nhấn thể thao và sang trọng cho không gian nội thất. Các hàng ghế trên xe có khả năng điều chỉnh linh hoạt, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.

Nếu cần tăng thêm không gian chứa hành lý, người dùng có thể gập một ghế ở hàng thứ ba mà vẫn đảm bảo đủ chỗ ngồi cho 6 người. Trong trường hợp cần chở các thiết bị hoặc vật dụng có kích thước lớn, bạn hoàn toàn có thể gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba một cách dễ dàng, tạo thành một không gian rộng rãi.

Vô-lăng của xe Ertiga 2025 được bọc da kết hợp với ốp giả gỗ, tích hợp hệ thống điều khiển hành trình, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên những cung đường dài. Cần số cũng được bọc da, mang lại cảm giác cầm nắm thoải mái. Suzuki Hybrid Ertiga vẫn giữ nguyên đồng hồ kỹ thuật dạng analog truyền thống, tạo nên vẻ quen thuộc. Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 10 inch, tương thích với Apple Carplay và Android Auto, cho phép người dùng kết nối và sử dụng các tính năng thông minh của điện thoại.

Ngoài ra, Suzuki Ertiga 2025 còn được trang bị thêm một loạt các tính năng nhằm tăng thêm tính tiện ích cho người dùng, bao gồm: cốp điện tích hợp cảm biến đá chân, các hộc đựng đồ được phân bố ở nhiều vị trí khác nhau trên xe, gương chiếu hậu điện tử tích hợp camera hành trình, camera 360 độ, sạc điện thoại không dây, khởi động 1 bằng nút bấm và điều hòa tự động.
Đọng cơ vận hành Suzuki Ertiga 2025
Động cơ vận hành là một trong những lợi thế lớn của Suzuki Ertiga 2025, món vũ khí này giúp Ertiga có được một lượng khách nhất định trong phân khúc dù không sở hữu ngoại thất bắt mắt và khoang cabin tiện nghi.

Cụ thể, Suzuki Ertiga 2025 sở hữu động cơ vận hành siêu tiết kiệm nhiên liệu Smart Hybrid, gồm một động cơ xăng 4 xi-lanh 1.5L nạp khí tự nhiên kết hợp với pin li-ion, mô-tơ điện trợ lực kiêm bộ đề/máy phát. Động cư Hybrid này mang đến công suất vận hành 105 mã lực và momen xoắn cực đại 138Nm. Đi kèm với động cơ là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tụ động 4 cấp tùy vào lựa chọn của khách hàng.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Suzuki Ertiga 2025 Hybrid ở mức 5,05 lít xăng cho 100km di chuyển trên đường hỗn hợp tiết kiệm xăng nhất phân khúc của mình.
Công nghệ an toàn trên Suzuki Ertiga 2025
Suzuki Hybrid Ertiga được trang bị các công nghệ an toàn tiêu chuẩn như: Túi khí kép phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cảm biến lùi, phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESP), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC), kiểm soát lực kéo (TCS).

Bên trên là toàn bộ thông tin liên quan đến mẫu xe Suzuki Ertiga, hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
- Đi phượt xe máy vào dịp tết cần chuẩn bị những gì?
- Đánh giá xe Honda CR-V 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (02/2025)
- KIA Carnival 2023 giá từ 1,869 tỷ đồng cho bản 3.5G Signature (7 ghế)
- Chevrolet Captiva 2025 thế hệ mới sắp ra mắt, giá xe bao nhiêu?
- Giá xe Hyundai Accent 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (02/2025)