Cập nhật bảng giá xe và bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2021 và khuyến mãi mới nhất tháng 04/2022. Hiện nay, Kia Seltos đang phân phối đến khách hàng 3 phiên bản bao gồm: Kia Seltos 1.4L (Deluxe), Kia Seltos 1.4L (Luxury), Kia Seltos 1.4L (Premium). Phiên bản cao cấp nhất là 1.6L (Premium) đã tạm ngưng sản xuất tại Việt Nam.
Kia Seltos 2021 giá bao nhiêu?
Giá xe Kia Seltos tương đối dễ tiếp cận, theo đánh giá của cá nhân người viết thì hiện tại với tầm giá này thì Kia Seltos là mẫu xe đáng sở hữu nhất hiện nay, cụ thể giá xe Kia Seltos 2021 trong tháng 04/2022 như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS MỚI NHẤT 2021 | ||
STT | Phiên bản | Giá xe niêm yết |
1 | Kia Seltos 1.4 Deluxe | 629.000.000 |
2 | Kia Seltos 1.4 Luxury | 689.000.000 |
4 | Kia Seltos 1.4 Premium Turbo | 739.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe Kia Seltos bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Kia Seltos 2021 mới nhất tháng 04/2022
Để Kia Seltos lăn bánh quý khách hàng cần thanh toán thêm các khoản chi phí bắt buộc như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số (tùy vào địa phương), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…Cụ thể giá lăn bánh Kia Seltos 2021 như sau:
Giá lăn bánh Kia Seltos Deluxe 2021
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SELTOS 1.4 DELUXE MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 |
Phí trước bạ | 70.680.000 | 58.900.000 | 58.900.000 | 58.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 690.895.700 | 679.115.700 | 660.115.700 | 660.115.700 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2021 chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Kia Seltos Luxury 2021
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SELTOS 1.4 LUXURY MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Phí trước bạ | 77.880.000 | 64.900.000 | 64.900.000 | 64.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 758.995.700 | 746.015.700 | 727.015.700 | 727.015.700 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2021 chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Kia Seltos Premium 2021
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SELTOS 1.4 PREMIUM TURBO MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | 86.280.000 | 71.900.000 | 71.900.000 | 71.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 838.445.700 | 824.065.700 | 805.065.700 | 805.065.700 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2021 chỉ mang tính chất tham khảo
Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2021
Giữa các phiên bản sẽ có khác biệt giữa động cơ, trang bị nội thất cụ thể mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật của 3 phiên bản Kia Seltos Deluxe, Kia Seltos Luxury, Kia Seltos Premium:
Thông số | Kia Seltos Deluxe | Kia Seltos Luxury | Kia Seltos Premium | |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |||
Bán kính quay vòng (m) | 5.3 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 433 | |||
Khối lượng (kg) | Không tải | 1.250 | 1.290 | |
Toàn tải | 1.700 | 1.740 | ||
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | ||||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T – GDi | |||
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 138 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 242 | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | LED | ||
Đèn sương mù | ||||
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED | – | Có | ||
Đèn chạy ban ngày dạng LED | – | Có | ||
Chế độ bật/tắt đèn tự động | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||
Nội thất | ||||
Ghế da | Màu đen | Màu beige | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Audio | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch | |
Kết nối Carplay/Android Auto | – | Có | ||
Hệ thống loa | 6 | |||
Hệ thống đèn Mood Light | – | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | ||||
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | ||||
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop | – | Có | ||
Điều hòa tự động | ||||
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Trang bị an toàn | ||||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Mã hóa chìa khóa | ||||
Cảnh báo chống trộm | ||||
3 chế độ lái | ||||
3 chế độ kiểm soát lực kéo | ||||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | ||||
Camera lùi | – | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 |
Bên trên Anycar đã thông tin về giá xe Kia Seltos, giá lăn bánh các phiên bản Kia Seltos 2021 mở bán tại Việt Nam, hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.