Sau đây là thông tin chi tiết về mẫu xe Ford Focus 2022 bao gồm giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật xe, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết về mẫu xe Ford Focus 2022.
Giá xe Ford Focus 2022 mới nhất cùng thông tin đánh giá khách quan
Ford Focus được sản xuất lần đầu tiên tại châu Âu vào năm 1998, đây là mẫu xe kế nhiệm của đàn anh Escort và Laser. Đến năm 2005, Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu mẫu Focus tại thị trường trong nước. Xe Ford Focus giá bao nhiêu? Giá xe Ford Focus hatchback cụ thể như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Ford Focus
Giá bán xe Ford Focus trước khi ngừng bán có khởi điểm từ 626 triệu đồng và cao nhất là 770 triệu đồng. Mức giá Ford Focus Sedan và Hatchback không có sự chênh lệch nào nhưng Ford Focus Hatchback vẫn được ưa chuộng hơn do dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ.
Tính đến thời điểm hiện tại, giá xe Ford Focus được Tinxe.vn cập nhật như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | Ghi chú | |
Hà Nội | TP.HCM | |||
Ford Focus Trend Sedan | 626.000.000 | 723.500.000 | 710.980.000 | Ngừng bán |
Ford Focus Trend Hatchback | 626.000.000 | 723.500.000 | 710.980.000 | |
Ford Focus EcoBoost Titanium Sedan | 770.000.000 | 884.780.000 | 869.380.000 | |
Ford Focus EcoBoost Sport+ Hatchback | 770.000.000 | 884.780.000 | 869.380.000 |
Bảng giá xe niêm yết và giá Ford Focus lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn (Đơn vị: Đồng)
Khuyến mãi của xe Ford Focus
Hiện tại, hãng Ford không chạy chương trình khuyến mãi nào cho Ford Focus. Để có được thông tin chi tiết về giá xe Ford Focus và thông tin khuyến mãi, ưu đãi nếu có, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý xe Ford.
Mua xe Ford Focus trả góp
Nếu muốn mua Ford Focus trả góp bạn có thể tham khảo các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
So sánh giá xe cùng phân khúc với Ford Focus
Nằm trong phân khúc sedan hạng C, Ford Focus sedan cạnh tranh với Honda Civic, Toyota Corolla Altis, Mazda3, Kia Cerato hay Hyundai Elantra. Với mức giá tầm 626 triệu – 770 triệu cho 2 phiên bản, Focus rẻ hơn Civic (729 -934 triệu động), Corolla Altis (697 – 932 triệu đồng), Mazda 3 (669 – 849 triệu đồng) và Elantra trong khoảng 580 – 769 triệu, trong khi đó chỉ đắt hơn Cerato khoảng 100 triệu. Hiện tại, mặc dù bị khai tử, hãng vẫn tiếp tục phân phối lượng xe Ford Focus tồn dư tại các đại lý.
Thông tin xe Ford Focus
Mặc dù trên thị trường thế giới, Focus là mẫu xe mang lại nhiều lợi nhuận cho Ford, tuy nhiên ở thị trường Việt Nam chúng lại khá ”lận đận”. Với doanh số không như mong đợi, Ford Việt Nam đã quyết định dừng sản xuất Ford Focus từ tháng 6/2019.
Thông số kỹ thuật chung Ford Focus
Hạng mục | Trend Sedan | Trend Hatchback | EcoBoost Titanium Sedan | EcoBoost Sport+ Hatchback |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.538 x 1.823 x 1.468 | 4.360 x 1.823 x 1.449 | 4.538 x 1.823 x 1.468 | 4.360 x 1.823 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.648 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.363 | 1.369 | ||
Bán kính quay đầu (m) | 5,24 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | 155 | 140 | 155 |
Hệ thống treo trước – sau | Độc lập MacPherson – Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước – sau | Đĩa – Đĩa | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp trước – sau | 215/50R17 | 205/60R16 | ||
La-zăng (inch) | 17 | 16 |
Kích thước của xe được tính toán sao cho gọn gàng nhất có thể. Ford Focus mới nhất hiện nay bản Hatchback có kích thước tổng thể là 4.360 x 1.823 x 1.467 (mm), còn bản sedan là 4.538 x 1.823 x 1.468 (mm). Chiều dài cơ sở của cả 2 bản là 2.648 (mm).
Ngoại thất xe Ford Focus
Hạng mục | Trend Sedan | Trend Hatchback | EcoBoost Titanium Sedan | EcoBoost Sport+ Hatchback |
Đèn chiếu gần | Bi-Xeon | HID Bi-Xenon | Bi-Xeon với LED | |
Đèn chiều xa | ||||
Đèn LED ban ngày | Không | |||
Đèn pha tự động | Không | Có | ||
Đèn sương mù | ||||
Cụm đèn sau | Bóng thường | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | ||||
Sấy gương | Không | Có | ||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Không | Có | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | |||
Đóng mở cốp điện | ||||
Mở cốp rảnh tay | ||||
Cửa hít | ||||
Ăng ten | Thường | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Ống xả | Đơn |
Ngoại hình của Ford Focus khá đơn giản, thực dụng chứ không hề cầu kì, bay bướm như nhiều mẫu xe Hàn, Nhật trên thị trường.
Nổi bật nhất ở phần đầu xe chính là lưới tản nhiệt hình thang, cụm đèn pha thiết kế mảnh dẻ, đèn sương mù. Đặc biệt, lưới tản nhiệt còn trang bị thêm tính năng đóng mở các cánh gió tương tự như Mercedes C250 Exclusive. Tính năng này giúp động cơ đạt nhiệt độ cần thiết, tiết kiệm 2% nhiên liệu và giảm lượng khí thải CO2.
Focus nổi bật với cụm đèn pha mảnh dẻ, đèn sương mù hình thang ngược và lưới tản nhiệt hình tổ ong
Nhìn từ bên hông, Ford Focus cũng chưa có gì nổi trội, tay nắm cửa đồng màu thân xe, bộ mâm kích cỡ 16 – 17 inch. Phần đuôi xe không có thay đổi lớn ngoài sự “biến mất” của camera lùi và mức tối giản của dải đèn LED phanh dưới logo.
Nội thất xe Ford Focus
Hạng mục | Trend Sedan | Trend Hatchback | EcoBoost Titanium Sedan | EcoBoost Sport+ Hatchback |
Vô lăng bọc da | Không | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay | |||
Bảng đồng hồ | Analog | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da pha nỉ | |
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | ||||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |||
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Không gian nội thất bên trong Focus khá hẹp do phần thiết kế ghế ngồi chưa tối ưu và chỉ có tính năng chỉnh cơ. Thiết kế vô lăng bọc da với 3 chấu trợ lực điện tích hợp thêm các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay. Phía sau vô lăng còn có thêm lẫy chuyển số và nút cài đặt kiểm soát hành trình tiện dụng.
Ghế ngồi trên Focus được bọc da nhưng khoảng để chân chỉ vừa đủ ở cả 2 hàng ghế, hàng ghế sau cũng chỉ có 2 tựa đầu và không có bệ tì, điều này khiến người ngồi cảm thấy không dễ chịu khi di chuyển xa.
Nội thất của Ford Focus
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Trend Sedan | Trend Hatchback | EcoBoost Titanium Sedan | EcoBoost Sport+ Hatchback |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | ||||
Khởi động từ xa | Không | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động, 2 vùng độc lập | ||
Hệ thống lọc khí | Không | |||
Cửa sổ trời | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Sấy hàng ghế trước | ||||
Sấy hàng ghế sau | ||||
Làm mát hàng ghế trước | ||||
Làm mát hàng ghế sau | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | ||||
Chức năng mát-xa | ||||
Màn hình giải trí | 3.5 inch | 8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 9 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Không | |||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | ||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Không | |||
Rèm che nắng cửa sau | ||||
Rèm che nắng kính sau | ||||
Cổng sạc | ||||
Sạc không dây | ||||
Phanh tay tự động | ||||
Kính cách âm 2 lớp | ||||
Tựa tay hàng ghế sau |
Tiện nghi của Ford Focus không nhiều và cũng khá khiêm tốn về trang thiết bị. Một số tiện nghi có thể kể đến như điều hòa chỉnh tay 2 vùng xuống 1 vùng, hệ thống SYNC 2 thay cho bằng SYNC 1.1 cùng màn hình hiển thị 3.8 inch đơn sắc thay thế màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh 6 loa, nút khởi động Start/Stop,…
Động cơ xe Ford Focus
Hạng mục | Trend Sedan | Trend Hatchback | EcoBoost Titanium Sedan | EcoBoost Sport+ Hatchback |
Kiểu dáng động cơ | 1.5L EcoBoost 16 Van | |||
Số xi lanh | 4 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | |||
Công nghệ động cơ | EcoBoost | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 177/6.000 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.600 – 5.000 | |||
Tổng công suất | 180 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp | |||
Hệ truyền động | Cầu trước | |||
Đa chế độ lái | Không | |||
Chế độ chạy địa hình | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11,82 | 10,83 | 10,53 | 10,83 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,44 | 5,46 | 5,89 | 5,46 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7,8 | 7,4 | 7,6 | 7,4 |
Ford Focus sử dụng động cơ Ecoboost 1.5L GTDi, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép, cho phép sản sinh công suất tối đa 177 mã lực và momen xoắn cực đại 240Nm. Theo Ford, Focus Ecoboost 1.5 xả ít khí thải hơn 15% và tiết kiệm nhiên nhiệu hơn 20%.
Động cơ của Ford Focus
Tính năng an toàn trên xe Focus
Hạng mục | Trend Sedan | Trend Hatchback | EcoBoost Titanium Sedan | EcoBoost Sport+ Hatchback |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Khởi hành ngang dốc | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||||
Cảnh báo điểm mù | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||||
Cảm biến trước | ||||
Cảm biến sau | ||||
Camera 360 độ | ||||
Camera lùi | Không | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | |||
Túi khí | 6 |
Các trang bị an toàn trên xe gồm có: Chống bó cứng phanh (ABS), kiểm soát hướng lực kéo, cân bằng điện tử (ESP), 6 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA), phanh khẩn cấp (EBA), kiểm soát cân bằng động,…
Đánh giá xe Ford Focus
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất đơn giản nhưng vẫn mang nét trẻ trung, tinh tế.
- Động cơ mạnh mẽ so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Có nhiều tính năng an toàn.
Nhược điểm:
- Ghế ngồi hơi nhỏ và ngắn, không ôm được cơ thể người ngồi.
- Không gian hàng ghế sau khá chật.
- Không có cửa gió cho hàng ghế sau nên tốc độ làm lạnh của hệ thống điều hòa chỉ ở mức trung bình.
Một số câu hỏi về Ford Focus:
Xe Ford Focus có mấy phiên bản?
Ford Focus có 4 phiên bản là Trend Sedan, Trend Hatchback, EcoBoost Titanium Sedan và EcoBoost Sport+ Hatchback
Giá lăn bánh của Ford Focus hiện tại?
Giá xe Ford Focus lăn bánh dao động từ 710.980.000 – 884.780.000 tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Ford Focus có mấy màu?
Tộng cộng Ford Focus có 8 màu: Trắng / Bạc ánh hồng / Bạc ánh kim / Nâu hổ phách / Ghi ánh thép / Đen / Đỏ / Xanh dương
Kích thước Ford Focus là bao nhiêu?
Ford Focus có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.538 x 1.823 x 1.468mm
Kết luận
Ford Focus mang nhiều ưu điểm và là một mẫu xe có tính thực dụng khá đáng tin cậy, tuy nhiên nó chưa có sự đa dạng về phiên bản như một số đối thủ. Cùng với giá xe Ford Focus 2022 mới nhất mà Tinxe.vn vừa cập nhật, hi vọng độc giả đã có được cái nhìn bao quát về dòng xe này để từ đó chọn được mẫu xe phù hợp nhất.
Lưu ý: Ford Focus 2022 không thể hiện model year của sản phẩm.