Cập nhật thông số kỹ thuật xe Hyundai SantaFe, thông tin xe, thông số động cơ, kích thước, trang bị tiện nghi, nội thất và hệ thống an toàn được trang bị trên xe Hyundai SantaFe.
Hyundai SantaFe là mẫu SUV 7 chỗ, sản xuất bởi Hyundai Motor, Hàn Quốc. SantaFe có 6 phiên bản và 2 tùy chọn động cơ máy xăng và máy dầu. Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu giá xe Hyundai SantaFe nhé.
Danh mục bài viết
Giá xe Hyundai Santafe tháng 10/2021
Hyundai SantaFe có 2 tùy chọn động cơ máy xăng và máy dầu, 6 phiên bản với mức giá lần lượt từ 1.03 – 1.34 tỷ đồng.
Bảng giá xe Hyundai SantaFe mới nhất 2022 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy xăng | |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 1,03 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt | 1,19 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp | 1,24 (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy dầu | |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1,13 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | 1,29 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,34 (tỷ đồng) |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Kích thước
Theo thông tin từ phía Hyundai cung cấp thì Hyundai SantaFe thế hệ mới sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.730mm. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.765mm và khoảng sáng gầm xe đạt 185mm. Cụ thể như sau:
Danh Mục | Hyundai SantaFe |
Kiểu dáng xe | SUV |
Số chỗ ngồi | 07 (chỗ) |
Dài x Rộng x Cao | 4.785 x 1.900 x 1.730mm |
Chiều dài cơ sở | 2.765mm |
Khoảng sáng gầm xe | 185mm |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Ngoại thất
Về mặt ngoại thất, Hyundai SantaFe thế hệ mới sở hữu thiết kế mang đậm phong cách Hàn Quốc. Đầu tiên phải nói đến bộ tản nhiệt “kim cương” siêu đẹp ở phía trước nối tiếp với cụm đèn chiếu sáng vô cùng hiện đại và sang trọng. Tại đây, Hyundai SantaFe sử dụng đèn pha Bi-Led hiện đại tích hợp tính năng tự động bật/tắt, đèn sương mù LED và đèn LED định vị ban ngày.
Thân xe Hyundai SantaFe khá gân guốc với một vài đường gân dập nổi mang đến vẽ khỏe khoắn cho tổng thể thiết kế. Phần hông xe SantaFe được hãng trang bị: gương chiếu hậu gập/chỉnh điện và sấy, bộ lazang 18 – 19 inch.
Đuôi xe Hyundai SantaFe hiện đại không kém phần đầu xe với dải LED chạy ngang kết nối 2 cụm đèn hậu LED siêu hiện đại.
Trang bị ngoại thất của SantaFe cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất Hyundai SantaFe | ||||||
Danh Mục | 2.5 Máy Xăng | 2.2 Máy dầu | 2.5 Máy xăng đặc biệt | 2.2 Máy dầu đặc biệt | 2.5 Máy xăng cao cấp | 2.2 Máy dầu cao cấp |
Đèn pha | Bi-LED | |||||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |||||
Đèn hậu | LED | |||||
Đèn sương mù dạng LED | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Gập/Chỉnh điện, sấy | |||||
Lưới tản nhiệt | Đen | Bóng | ||||
Cốp điện thông minh | Có | |||||
Tay nắm cửa | Mạ Chrome |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Nội thất
Khoang nội thất của Hyundai SantaFe khá rộng rãi và thoải mái nếu đánh giá về mặt không gian khi trục cơ sở của xe lên đến 2.765mm. Bảng taplo của xe thể hiện phong cách trẻ trung và hiện đại hướng đến khách hàng thanh lịch, doanh nhân,…
Một số tiện nghi nổi bật trên Hyundai SantaFe có thể kể đến như: Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây Qi, màn hình cảm ứng 10.25 inch, vô lăng bọc da, ghế ngồi bọc da và lẫy chuyển số. Các trang bị tiện nghi hầu hết đều được trang bị đồng đều trên tất cả các phiên bản xe Hyundai SantaFe.
Trong số đó, có một số tiện nghi chỉ được trang bị từ bản Hyundai Santafe đặc biệt trở lên như: ghế lái chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái, ghế phụ chỉnh điện, sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước, kính lái dạng HUD. Cụ thể như sau:
Trang bị nội thất, tiện nghi Hyundai SantaFe | ||||||
Danh Mục | 2.5 Máy Xăng | 2.2 Máy dầu | 2.5 Máy xăng đặc biệt | 2.2 Máy dầu đặc biệt | 2.5 Máy xăng cao cấp | 2.2 Máy dầu cao cấp |
Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng | |||||
Lẫy chuyển số | Có | |||||
Cần số điện tử, nút bấm | Có | |||||
Ghế ngồi | Bọc da, cao cấp | |||||
Taplo bọc da | Có | |||||
Ghế lái chỉnh điện | Có | |||||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | ||||
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | ||||
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | ||||
Sưởi vô lăng | Không | Có | ||||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Có | ||||
Điều hòa | Tự động, 2 vùng | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 (inch) | 12.3 (inch) | ||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 (inch) | |||||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, Radio, MP4 | |||||
Hệ thống âm thanh | 10 loa, thương hiệu Harman Kardon cao cấp | |||||
Sạc không dây | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Có | |||||
Cửa sổ trời Panorama | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Động cơ
Về mặt động cơ vận hành, như đã đề cập ở phía trên, Hyundai SantaFe có 2 tùy chọn động cơ máy xăng và máy dầu, cụ thể như sau:
- Động cơ xăng SmartStream G2.5: Phun xăng điểm MPi, dung tích 2.5L cho công suất vận hành tối đa 180 mã lực và momen xoắn cực đại 232Nm. Tất cả các phiên bản động cơ xăng Hyundai SantaFe đều sử dụng chung hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động FWD.
- Động cơ dầu SmartStream D2.2: Dung tích 2.2L cho công suất vận hành tối đa 202 mã lực và momen xoắn cực đại 440Nm, đi kèm với hộp số ly hợp cấp 8 cấp và hệ dẫn động HTRAC.
Mời bạn tham khảo bảng thông số động cơ Hyundai SantaFe dưới đây:
Động cơ Hyundai SantaFe | ||||||
Danh Mục | 2.5 Máy Xăng | 2.2 Máy xăng đặc biệt | 2.5 Máy xăng cao cấp | 2.2 Máy dầu | 2.5 Máy dầu đặc biệt | 2.2 Máy dầu cao cấp |
Hệ động cơ | Máy xăng, SmartStream G2.5 | Máy dầu, SmartStream D2.2 | ||||
Dung tích | 2.5L | 2.2L | ||||
Công suất tối đa | 180 (mã lực) | 202 (mã lực) | ||||
Momen xoắn | 232 (Nm) | 440 (Nm) | ||||
Hộp số | Tự động, 6 cấp (6AT) | Ly hợp kép, 8 cấp (8-DCT) | ||||
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Chế độ lái
Hyundai SantaFe có 4 chế độ lái được phân bổ trên 6 phiên bản là: Eco/Comfort/Sport/Smart.
Bên cạnh đó, xe còn có thêm 3 chế độ lái địa hình: Snow/Mud/Sand nhưng chỉ trang bị trên bản Hyundai SantaFe máy dầu đặc biệt và máy dầu cao cấp. Cụ thể như sau:
Danh Mục | 2.5 Máy Xăng | 2.2 Máy dầu | 2.5 Máy xăng đặc biệt | 2.2 Máy dầu đặc biệt | 2.5 Máy xăng cao cấp | 2.2 Máy dầu cao cấp |
Chế độ lái: Eco/Comfort/Sport/Smart | Có | |||||
Chế độ lái địa hình: Snow/Mud/Sand | Không | Có | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: An toàn
Những trang bị an toàn tiêu chuẩn được trang bị trên tất cả phiên bản xe Hyundai SantaFe có thể kể đến như: Camera lùi, chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, kiểm soát thân xe, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, chìa khóa mã hóa chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và xuống dốc, phanh khẩn cấp.
Bên cạnh đó, một số trang bị chỉ được trang bị trên bản Hyundai SantaFe đặc biệt và bản cao cấp như: gương chống chói tự động, hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi, cảnh báo và chạm điểm mù, cảm biến va chạm với người đi bộ, camera 360 độ,…Cụ thể như sau:
Danh Mục | 2.5 Máy Xăng | 2.2 Máy dầu | 2.5 Máy xăng đặc biệt | 2.2 Máy dầu đặc biệt | 2.5 Máy xăng cao cấp | 2.2 Máy dầu cao cấp |
Cảnh báo va chạm điểm mù | Không | Có | ||||
Khóa an toàn thông minh | Không | Có | ||||
Hỗ trợ tránh va chạm với người đi bộ | Không | Có | ||||
Phòng tránh va chạm khi lùi xe | Không | Có | ||||
Camera 360 độ | Không | Có | ||||
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | ||||
Đèn pha tự động thích ứng | Không | Có | ||||
Gương chống chói tự động | Không | Có | ||||
Phanh tay điện tử | Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||
Cảm biến trước/sau | Có | |||||
Chống bó cứng phanh | Có | |||||
Kiểm soát và ổn định thân xe | Có | |||||
Cân bằng điện tử | Có | |||||
Khởi hành ngang dốc | Có | |||||
Camera lùi | Có | |||||
Túi khí | 6 | |||||
Chìa khóa mã hóa và chống trộm | Có | |||||
Kiểm soát lực kéo | Có | |||||
Hỗ trợ xuống dốc | Có | |||||
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Bên trên là toàn bộ thông số kỹ thuật của xe Hyundai SantaFe thế hệ mới, hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho bạn đọc.