Honda Brio không chỉ là mẫu xe mang nhãn hiệu Honda được bán với giá thấp nhất tại thị trường Việt Nam mà nó còn được coi là “vua” của xe giá rẻ. Nói đến xe dòng xe cỡ nhỏ hạng A, người ta thường nghĩ ngay tới nhỏ gọn đi kèm không gian hạn chế, giá rẻ đi kèm thực dụng. Tuy nhiên ở Honda Brio vẫn thuộc form nhỏ gọn nhưng lại có được vẻ bề thế riêng, vẫn thực dụng nhưng lại có cảm giác cao cấp. Ở thế hệ mới này, sự tiến bộ của Brio mới tiếp tục được đánh giá cao và nhận được nhiều sự mong đợi của người dùng. Hãy cùng Anycar điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe ở bài viết này.
Danh mục bài viết
Giá niêm yết ô tô Honda Brio
Phiên bản | Giá niêm yết |
Honda Brio G 1.2L-CVT | 418.000.000 |
Honda Brio RS 1.2L-CVT | 448.000.000 |
Honda Brio RS Opt1 1.2L-CVT | 452.000.000 |
Honda Brio 2022 có tất cả 6 màu: trắng, ghi bạc, vàng, cam, đỏ tươi, đỏ sậm.
Giá lăn bánh Honda Brio cao cấp tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành
Phiên bản | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành |
Honda Brio G 1.2L-CVT | 496.810.700 | 488.450.700 | 469.450.700 |
Honda Brio RS 1.2L-CVT | 530.860.700 | 521.900.700 | 502.900.700 |
Honda Brio RS Opt1 1.2L-CVT | 535.400.700 | 526.360.700 | 507.360.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Honda Brio trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Honda Brio có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.
Đánh giá xe Honda Brio
Honda Brio vẫn giữ nguyên kích thước của phiên bản đầu tiên, trở thành mẫu hatchback nhỏ nhất trong cùng phân khúc. Tuy nhiên các chi tiết ngoại thất lại được thay đổi theo hơi hướng thể thao, khoẻ khoắn. Kết hợp với sự tối giản, cá tính, mạnh mẽ, mẫu xe này vừa có được những nét đặc trưng riêng; lại vẫn đảm bảo có đủ các đường nét làm nổi bật nên thiết kế xe thuộc hãng Honda.
Đặc trưng thiết kế của Honda Brio mang hơi hướng của chiếc “city car” – mẫu xe đô thị chiếm được nhiều tình cảm của khách hàng Việt nhất. Kết hợp với giá bán khá “mềm”, mẫu xe này ngay khi về Việt Nam đã trở thành đối thủ đáng gờm của nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc như: Kia Morning, Toyota Wigo, Huyndai Grand i10…
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio
Kích thước Honda Brio
Thông số kỹ thuật | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 | 3.817 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 | 154 |
Bán kính quay vòng (mm) | 4,6 | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 | 1.380 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 35 | 35 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Động cơ vận hành Honda Brio
Honda Brio mới vẫn trung thành với động cơ 1.2L SOHC i-VTEC đã được thử nghiệm để mang lại hiệu quả tiết nhiệm nhiên liệu và trải nghiệm lái thú vị đặc trưng của Honda.
Hiệu suất của động cơ này vẫn không thay đổi, nó cung cấp công suất cực đại 89 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 110Nm tại 4.800 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY.
Thông số | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi-lanh (cm3) | 1.199 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Đường hỗ hợp (lít/100km) | 5,4 | 5,9 |
Đường đô thị (lít/100km) | 6,6 | 7 |
Đường cao tốc (lít/100km) | 4,7 | 5,2 |
Hệ thống an toàn trên Honda Brio
Honda vốn nổi tiếng với những thiết bị an toàn khi trang bị cho xe. Vì thế, dù được đưa ra với giá rẻ thế nhưng Honda Brio 2022 vẫn có đầy đủ trang bị an toàn tối thiểu nhất.
Thông số kỹ thuật | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Tổng kết chung về Honda Brio
Tuy là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, thế nhưng hãng mẹ Honda vẫn đưa vào những thiết kế phá cách đậm chất thể thao, đảm bảo mang lại những trải nghiệm vô cùng thú vị cho người lái. Mặc dù không có nhiều sự nổi bật hơn hẳn, thế nhưng sự linh hoạt, ấn tượng cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt cũng đủ để hạ gục mọi khách hàng.
Chắc chắn khi về thị trường Việt Nam, Honda Brio sẽ là bệ phóng tối ưu giúp Honda thâm nhập tốt hơn vào phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A. Kết hợp với giá bán tốt thì tin chắc rằng mẫu xe này sẽ càn quét thị trường trong nước và vượt lên trên với doanh số bán ra ấn tượng.