Ford Ecosport là một trong những mẫu SUV cỡ nhỏ được ưa chuộng bậc nhất tại thị trường Việt Nam. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thông số kỹ thuật của Ford Ecosport cùng thông tin về động cơ, trang bị tiện nghi, nội thất, ngoại thất và hệ thống an toàn trên xe. Thông số kỹ thuật Ford Ecosport: Kích thước, Động Cơ & An Toàn
Danh mục bài viết
Giá xe Ford Ecosport tháng 10/2021
Ford Ecosport phân phối 3 phiên bản Ford Ecosport 1.0AT Titanium, 1.5AT Titanium và 1.5AT Trend tại thị trường Việt Nam với mức giá giao động từ 603 – 686 triệu đồng, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Ford Ecosport 2022 1.5AT (Trend) | 603 |
Ford Ecosport 2022 1.5AT (Titanium) | 646 |
Ford Ecosport 2022 1.0AT (Titanium) | 686 |
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport: Kích thước
Tất cả các phiên bản xe Ford Ecosport sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.096 x 1.765 x 1.665mm. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.519mm và khoảng sáng gầm xe là 200mm. Cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Kiểu dáng xe | SUV gầm cao | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Chiều dài cơ sở | 2.519 (mm) | ||
Dài x Rộng x Cao | 4.096 x 1.765 x 1.665 (mm) | ||
Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) |
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport: Ngoại thất
Về ngoại thất, Ford Ecosport sau khi được nâng cấp sở hữu ngoại hình linh hoạt và năng động hơn. Tuy nhiên, phần lốp bánh xe dự phòng đặc trưng của Ford Ecosport đã được tháo ra và thay vào đó là một tay nắm cửa giả mạ crom sang trọng.
Đầu xe Ford Ecosport được thiết kế khá cứng cáp với một bộ tản nhiệt hình lục giác ở phía trước và gia cố thêm 2 thanh nan mạ crom ở bên ngoài đồng thời viền crom xung quanh mang đến cái nhìn chắc chắn hơn. Ở phần đầu xe Ford Ecosport sử dụng cho mình đèn pha HID hoặc Halogen/Projector tùy chọn, đèn sương mù và một dải LED chạy ban ngày.
Thân xe Ford Ecosport được trang bị các tính năng như: gương chiếu hậu gập chỉnh điện và tích hợp tính năng báo rẽ, bộ lazang hình bông hoa có kích thước 17 inch. Cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Đèn pha trước | HID | HID | Halogen/Projector |
Đèn pha tự bật khi trời tối | Có | Không | |
Đèn sương mù phía trước | Có | Không | |
Đèn trần phía trước | Có | ||
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ | Có | ||
Gạt mưa kính sau | Có | ||
Mâm xe | 17 (inch) | 17 (inch) | 17 (inch) |
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport: Nội thất
Bên trong xe Ford Ecosport sở hữu cho mình một bảng taplo đậm chất thể thao xen lẫn một chút hiện đại với màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi sắc nét cùng vô lăng 3 chấu bọc da đầy sang trọng tích hợp các phím bấm chức năng cùng ghế ngồi bọc da (tùy phiên bản) sang trọng.
Các phiên bản của xe Ford Ecosport có nhiều khác biệt về phần tiện nghi được trang bị trên xe, cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Cảm biến gạt mưa | Tự động | Không | |
Chất liệu ghế ngồi | Ghế da | Ghế nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM/Bluetooth/USB | ||
Hệ thống loa | 7 | 6 | |
Hộp làm lạnh | Có | ||
Màn hình cảm ứng | 8 inch | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | Chỉnh tay |
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport: Động cơ
Khả năng vận hành của Ford Ecosport chủ yếu phụ thuộc vào 2 hệ động cơ là:
- Động cơ xăng 1.0L Fox 12 Valve, DITC I3: Dung tích 1.0L, cho công suất vận hành tối đa 125 mã lực, momen xoắn cực đại 170Nm và đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 1.5L Dragon, i3, 12 Valve, DITC I3: Dung tích 1.5L, cho công suất vận hành tối đa 123 mã lực, momen xoắn cực đại 151Nm, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
Cụ thể hơn, thông số động cơ của Ford Ecosport như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Loại động cơ | Xăng 1.0L Fox 12 Valve, DITC I3 | Xăng 1.5L Dragon, i3, 12 Valve, DITC I3 | |
Công suất vận hành | 125 (mã lực) | 123 (mã lực) | |
Momen xoắn cực đại | 170 (Nm) | 151 (Nm) | |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) |
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport: Tiêu hao nhiên liệu
Chi phí nuôi xe Ford Ecosport không quá cao do khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe được hãng xe của Mỹ làm rất tốt với 4,85 lít khi di chuyển ngoài đô thị, 8,34 lít khi di chuyển bên trong đô thị và đường kết hợp là 6.15 lit/100km di chuyển. Cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Trong đô thị | 8.34 lít/100km | 8.90 lít/100km | 9.69 lít/100km |
Ngoài đô thị | 4.85 lít/100km | 5.62 lít/100km | 6.28 lít/100km |
Kết hợp | 6.15 lít/100km | 6.85 lít/100km | 7.53 lít/100km |
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport: Hệ thống an toàn
Trang bị an toàn tiêu chuẩn trên xe khá đầy đủ nếu không muốn nói là dư dả. Ngoài ra hãng xe của Mỹ còn trang bị nhiều hệ thống hỗ trợ người lái trên xe mang đến cảm giác an toàn và yên tâm hơn cho hành khách di chuyển trên xe.
Các trang bị an toàn nổi bật trên Ford Ecosport có thể kể đến như: Cảm biến lùi, camera lùi, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, túi khí,…
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | Không | |
Cân bằng điện tử | Có | ||
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Có | ||
Túi khí | 4 | 3 | 3 |
Bên trên là tất cả thông tin về thông số kỹ thuật xe Ford Ecosport mà Anycar cập nhật được. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc khi chọn mua xe Ford Ecosport nhé.