Cập nhật giá xe Mazda CX-5 2022 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Mazda CX5 mới nhất tháng 01 năm 2022.
Theo dự kiến, phiên bản Mazda CX5 2022 sẽ chính thức mở bán tại Mỹ vào đầu năm 2022. Điểm đặc biệt trên phiên bản nâng cấp mới này, xe được trang bị màn hình cảm ứng lớn hơn: 10.25 inch thay vì 7 inch như bản tiền nhiệm, và cũng có khả năng kết nối Android Auto và Apple Carplay. Cùng với đó, xe sẽ có Camera 360, Loa Bose, Điều hòa 2 vùng độc lập, Làm mát hàng ghế trước, Cửa sổ trời, Cụm điều khiển màn hình trung tâm…
Hiện mẫu xe này vẫn chưa được tiết lộ thông số kỹ thuật nên ở lần ra mắt của cx-5 2021 – Anycar sẽ bổ sung phần thông số sau để bạn đọc được rõ hơn.
Sau CX-9, CX-5 là mẫu xe tiếp theo được Mazda nâng cấp tại Mỹ. Mẫu SUV này sẽ có mặt tại các đại lý vào tháng 9. Xe có 7 phiên bản cùng mức giá từ 25.200 USD đến 37.400 USD.
Danh mục bài viết
Bảng giá Mazda Cx-5 2022 đang bán tại Việt Nam.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE MAZDA CX-5 MỚI NHẤT | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Mazda CX-5 Deluxe | 829.000.000 | 963.295.700 | 946.715.700 | 927.715.700 |
Mazda CX-5 2.0 Luxury | 869.000.000 | 1.008.695.700 | 991.315.700 | 972.315.700 |
Mazda CX-5 2.5 Luxury | 879.000.000 | 1.020.045.700 | 1.002.465.700 | 983.465.700 |
Mazda CX-5 2.0 Premium | 909.000.000 | 1.054.095.700 | 1.035.915.700 | 1.016.915.700 |
Mazda CX-5 Signature Premium 2WD | 999.000.000 | 1.156.245.700 | 1.136.265.700 | 1.117.265.700 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD i-Activsense | 999.000.000 | 1.156.245.700 | 1.136.265.700 | 1.117.265.700 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense | 1.049.000.000 | 1.212.995.700 | 1.192.015.700 | 1.173.015.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Mazda CX-5 2022 trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Mazda CX-5 2022 có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Mazda. Để tham khảo giá xe hôm nay, vui lòng liên hệ tới các đại lý Mazda Việt Nam gần nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Mazda CX-5 2022
#Tham khảo: Giá xe Mazda (cập nhật mỗi tháng)
Giá xe Mazda CX-5 mới nhất tháng 11/2024
Giá xe Mazda CX-5 từ tháng 11/2024 tăng nhẹ ở mỗi phiên bản 10 triệu đồng, ngoại trừ phiên bản 2WD sẽ tạm thời ngừng bán, bản 2WD i-Activsense giữ nguyên giá so với năm 2022, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX-5 MỚI NHẤT NĂM 2022 | ||
Phiên bản | Giá xe từ tháng 05/2021 | Mức tăng |
Mazda CX-5 Deluxe | 839.000.000 | + 10 triệu |
Mazda CX-5 2.0 Luxury | 879.000.000 | + 10 triệu |
Mazda CX-5 2.5 Luxury | 889.000.000 | + 10 triệu |
Mazda CX-5 2.0 Premium | 919.000.000 | + 10 triệu |
Mazda CX-5 Signature Premium 2WD | 999.000.000 | Ngưng bán |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD i-Activsense | 999.000.000 | Giữ nguyên |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense | 1.059.000.000 | + 10 triệu |
Lưu ý: Bảng giá bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh
Giá xe Mazda CX5 so với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc không quá đắt, giá xe ở mức trung bình và theo người dùng đánh giá thì xe trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại nên rất đáng tiền. Cụ thể, giá bán xe Mazda CX-5 và các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc như sau:
- Mazda CX-5 có giá 829.000.000 (VNĐ)
- Hyundai Tucson có giá 799.000.000 (VNĐ)
- Mitsubishi Outlander có giá 825.000.000 (VNĐ)
- Honda CR-V có giá 998.000.000 (VNĐ)
- Kia Sorento có giá 1.059.000.000 (VNĐ)
Mazda CX-5 có khuyến mãi gì trong tháng 11/2024?
Hiện tại, khi mua Mazda CX-5 khách hàng sẽ được ưu đãi đến 30 triệu đồng. Mọi chi tiết quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý và showroom của Mazda trên toàn quốc.
Giá lăn bánh Mazda CX5 bao nhiêu?
Để Mazda CX5 lăn bánh trên đường, khách hàng mua xe cần thanh toán thêm các khoản phí liên quan gọi là phí lăn bánh, các khoản phí lăn bánh bao gồm:
- Phí trước bạ từ 10 – 12% tùy địa phương
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu (Hà Nội và TPHCM) / 1 triệu (các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 (1 năm)
- Phí đăng kiểm: 240.000 (VNĐ)
- Bảo hiểm TNDS: 480.000 (VNĐ)
Sau khi cộng hết tất cả các khoản phí trên, chúng ta sẽ có được giá lăn bánh của tất cả các phiên bản Mazda CX-5 như sau:
Giá lăn bánh Mazda CX-5 Deluxe
Giá lăn bánh Mazda CX-5 bản Deluxe giao động từ 938 – 974 triệu đồng tùy địa phương. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 DELUXE MỚI NHẤT 2022 | |||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Phí trước bạ | 100.680.000 | 83.900.000 | 83.900.000 | 83.900.000 | 83.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 974.645.700 | 957.865.700 | 938.865.700 | 938.865.700 | 938.865.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury
Giá lăn bánh Mazda CX5 bản Luxury giao động từ 983 – 1.020.000.000 triệu đồng. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.0 LUXURY MỚI NHẤT 2022 | |||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 105.480.000 | 87.900.000 | 87.900.000 | 87.900.000 | 87.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.020.045.700 | 1.002.465.700 | 983.465.700 | 983.465.700 | 983.465.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Luxury
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Luxury giao động từ 994 – 1.030.000.000 triệu đồng. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.5 LUXURY MỚI NHẤT 2022 | |||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 88.900.000 | 88.900.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 994.615.700 | 994.615.700 | 994.615.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium (2WD)
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium giao động từ 1.028.000.000 – 1.065.000.000 triệu đồng. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.0 PREMIUM MỚI NHẤT 2022 | |||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 110.280.000 | 91.900.000 | 91.900.000 | 91.900.000 | 91.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.065.445.700 | 1.047.065.700 | 1.028.065.700 | 1.028.065.700 | 1.028.065.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Premium (2WD)
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Premium (2WD) giao động từ 1.117.000.000 – 1.156.000.000 triệu đồng. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.5 SIGNATURE PREMIUM 2WD I-ACTIVSENSE MỚI NHẤT 2022 | |||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 99.900.000 | 99.900.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.156.245.700 | 1.136.265.700 | 1.117.265.700 | 1.117.265.700 | 1.117.265.700 |
Những điểm mới trên Mazda CX-5 2022
- Bổ sung 2 phiên bản Carbon Edition và Carbon Edition Turbo
- Màn hình giải trí 7 inch tiêu chuẩn tương thích Android Auto/Apple CarPlay.
- Gói an toàn i-Activsense
- Bổ sung gói công nghệ Touring Preferred SV
Ngoại thất Mazda CX-5 2022 – Bổ sung thêm phiên bản mới
Là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift), Mazda CX-5 2022 sẽ gần như giữ nguyên thiết kế so với bản tiền nhiệm. Tuy nhiên, để làm mới hình ảnh trong mắt khách hàng, Mazda CX-5 2022 đã được bổ sung thêm 2 phiên bản Carbon Edition và Carbon Edition Turbo.
Đầu xe Mazda CX-5 2022
Đầu xe Mazda CX-5 được đánh giá rất cao với tạo hình thanh lịch, sang trọng. Cụm đèn pha của mazda CX-5 được cắt gọt sắc sảo và góc cạnh, cụm đèn được vuốt nhẹ ra phía sau mang đến vẻ hiện đại cho cái nhìn trực diện.
Nối tiếp với cụm đèn pha bắt mắt là bộ tản nhiệt phối lưới được thiết kế sang trọng đặc trưng trên các dòng xe của Mazda và CX-5 cũng không phải là một ngoại lệ. Phần lưới tản nhiệt và đèn pha được bao bọc bởi một đường viền mạ crom bóng loáng giúp xe cứng cáp và sang trọng hơn. Chính giữa tản nhiệt đặt logo Mazda mạ crom.
Cản trước của xe được ốp nhựa và mở rộng sang hai bên, hai bên góc được nẹp crom, đèn sương mù dạng tròn có kích thước nhỏ gọn được đặt gọn gàng vào hai bên.
Trang bị ngoại thất ở đầu xe Mazda CX-5 có thể kể đến như: Cụm đèn pha LED, dải LED chạy ban ngày, đèn sương mù dạng LED. Cụm đèn pha của Mazda CX5 có thể tự cân bằng/mở rộng góc chiếu, 2 bản cao cấp hơn là 2.0 Premium và 2.5 Premium sẽ có thêm tính năng thích ứng thông minh.
Thân xe Mazda CX-5 2022
Thân xe Mazda CX-5 chú trọng nét thiết kế thanh lịch và sang trọng hơn so với kiểu dáng thể thao đặc trưng trên các dòng SUV truyền thống. Có thể thấy, thân xe Mazda CX-5 chủ yếu sử dụng các đường khí động học để vừa trang trí vừa củng cố cho tính ổn định của thân xe khi di chuyển với tốc độ cao.
Nếu muốn tìm chi tiết thể thao trên Mazda CX-5 bạn đọc có thể nhìn xuống phần mâm xe của Mazda CX-5 được thiết kế theo dạng 5 chấu kép tạo hình bông hoa và được sơn 2 màu xám trắng mạnh mẽ. Bộ lazang này có kích thước 19 inch và đi kèm là bộ lốp có kích thước 225/55R19.
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe để tạo tính đồng nhất. Trang bị được tích hợp bên hông xe Mazda CX5 có thể kể đến như: Gương chiếu hậu gập / chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, bộ lazang 19 inch, bộ lốp 225/55R19.
Đuôi xe Mazda CX-5
Đuôi xe Mazda CX5 khá nịnh mắt với phần cánh lướt gió kết hợp với vây cá mập ở phía trên, phía dưới cánh lướt gió được trang bị đèn báo phanh. Cụm đèn hậu Mazda CX5 được thiết kế thanh mảnh, đặt gọn gàng 2 bên với đồ họa dạng tua-bin khá thể thao.
Phía dưới là cản sau được ốp nhựa, Mazda CX5 sử dụng 2 ống xả đơn dạng tròn đặt 2 bên khá thể thao. Theo THACO, các chi tiết này được nhà phân phối cố tình thiết kế chiều theo thị hiếu của người tiêu dùng tại Việt Nam.
Về trang bị ở đuôi xe, Mazda CX-5 sử dụng cụm đèn hậu FULL LED, cánh lướt gió và đèn báo phanh.
Mazda CX-5 2022: Nội thất – Tiện nghi hơn
Tương tự như ngoại thất, khoang cabin cũng không có sự thay đổi về thiết kế. Thay vào đó, hãng xe Nhật Bản đã tập trung nâng cấp công nghệ, tiện nghi cho từng phiên bản.
Khoang lái Mazda CX-5 2022
Khoang lái của Mazda CX-5 khá rộng rãi mang đến cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người lái. Khoảng cách để chân ở phía trước khá thoáng giúp người lái Mazda CX5 có thể điều khiển xe thoải mái hơn, đồng thời khoảng trần trên đầu cũng được thiết kế hợp lý không làm đụng đầu khi đi qua địa hình gồ ghề.
Vô lăng sử dụng trên Mazda CX5 là vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp tính năng trợ lực lái điện cho cảm giác lái chắc tay hơn. Nhiều lái xe nhận xét vô lăng Mazda CX5 khá nịnh người lái, khả năng đánh lái rất chính xác và nhẹ nhàng.
Ghế lái trên Mazda CX-5 là ghế bọc da có thể chỉnh điện khá tiện lợi giúp tài xế có thể lựa chọn tư thế ngồi thoải mái nhất để đảm bảo an toàn khi điều khiển xe.
Bảng taplo Mazda CX5 được thiết kế đơn giản, gọn gàng. Các nút bấm vật lý được cắt giảm tối đa nhất có thể giúp cho chủ xe dễ dàng làm quen với chiếc xe mới của mình. Nổi bật nhất trên taplo của Mazda CX-5 có lẽ là màn hình cảm ứng 7 inch được đặt ngang rất hiện đại. Bên dưới màn hình là 2 cổng điều hòa bọc crom và 2 cổng điều hòa nữa đặt đối xứng 2 bên mang hơi mát đến toàn bộ khoang cabin của xe.
Khoang hành khách Mazda CX-5 2022
Hàng ghế thứ 2 của Mazda CX-5 khá rộng rãi và thoáng. Khoảng cách để chân trước mặt vô cùng rộng mang đến trải nghiệm tốt hơn cho hành khách di chuyển cùng Mazda CX5, giảm thiểu tối đa cảm giác mệt mỏi, bó chân khi ngồi xe lâu.
Hàng ghế thứ 2 của Mazda CX-5 được trang bị đầy đủ 3 gối tựa đầu và dây đai đảm bảo an toàn. Ghế ngồi trên Mazda CX5 là ghế ngồi bọc da cho tất cả các phiên bản mang đến cảm giác êm ái và thư giãn. Chưa hết, hàng ghế sau của Mazda CX5 còn được trang bị 2 cổng gió điều hòa rất tiện dụng.
Khoang hành lý Mazda CX-5 2022
Khoang hành lý Mazda CX5 cũng rộng rãi không kém gì các mẫu xe khác trong phân khúc của mình. Cụ thể, dung tích khoang hành lý của Mazda CX5 rơi vào khoảng 505 lít. Dung tích này đủ để gia đình bạn có thể thoải mái vi vu du lịch vào các dịp lễ tết hoặc cuối tuần.
Trang bị tiện nghi trên Mazda CX-5 2022
Trang bị tiện nghi trên các dòng xe Mazda nổi tiếng là phong phú và hiện đại và CX5 cũng không phải là một ngoại lệ. Ở bản Mazda CX5 Deluxe (tiêu chuẩn) xe được trang bị 1 màn hình cảm ứng 7 inch sắc nét giúp xe hiện đại và sang trọng hơn. Ghế ngồi bọc da là trang bị thứ 2 mà hiếm có mẫu xe nào trang bị cho bản tiêu chuẩn như Mazda CX5. Ngoài ra còn các tiện nghi hiện đại như:
- Ghế lái chỉnh điện
- DVD
- Kết nối AUX/USB/Bluetooth
- Dàn âm thanh 6 loa sống động
- Phanh tay điện tử
- Giữ phanh tự động
- Khởi động bằng nút bấm
- Ga tự động
- Điều hòa tự động
- Cửa gió cho hàng ghế sau
- Cửa sổ chỉnh điện
- Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
- Bệ tỳ tay ở hàng ghế sau
- Cổng USB ở hàng ghế sau
- Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40
Phiên bản Mazda CX-5 2.0L (Luxury) được trang bị thêm các tiện ích sau:
- Dàn âm thanh 10 loa thương hiệu BOSE
- Định vị – dẫn đường
Phiên bản Mazda CX-5 2.0L (Premium), 2.5L (Luxury), 2.5L Signature được trang bị thêm các tiện ích sau:
- Ghế phụ chỉnh điện
- Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Bạn đọc có thể theo dõi bảng bên dưới để dễ so sánh trang bị nội thất giữa các phiên bản hơn:
Nội thất Mazda CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature |
Nội thất | Bọc da cao cấp | Bọc da cao cấp | Bọc da cao cấp | Bọc da cao cấp |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí (Tuỳ chọn) |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Tuỳ chọn |
Làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Gói AWD |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 6 loa | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose |
Đầu DVD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | Có |
Định vị, dẫn đường GPS | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Động cơ và trang bị an toàn trên Mazda CX-5 2022
Động cơ Mazda CX5 được chia thành 2 phiên bản tùy chọn có dung tích lần lượt 2.0L và 2.5L. Trang bị an toàn cũng sẽ khác biệt giữa từng phiên bản tiêu chuẩn đến cao cấp. Cụ thể như sau.
Động cơ Mazda CX-5 2022
Động cơ của Mazda CX5 được chia làm 2 phiên bản tùy chọn như sau:
- Động cơ SkyActiv-G có dung tích 2.0L, phun xăng trực tiếp, cho công suất vận hành tối đa 154 mã lực, momen xoắn cực đại 200Nm và đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ SkyActiv-G có dung tích 2.5L, phun xăng trực tiếp, cho công suất vận hành tối đa 188 mã lực, momen xoắn cực đại 252 Nm và đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
Ngoài ra, hãng xe của Nhật còn trang bị cho Mazda CX5 chế độ lái thể thao, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus, hệ thống dừng và khởi động xe thông minh.
Trang bị an toàn trên Mazda CX-5 2022
Trang bị an toàn của Mazda CX-5 được phân biệt dựa trên các phiên bản. Tuy nhiên có một số hệ thống an toàn được trang bị trên tất cả các phiên bản xe mazda CX5 bao gồm:
- 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Cảnh báo va chạm trước/sau
- Camera lùi
- Cảnh báo chống trộm
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo và chống trượt TCS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Phiên bản Mazda CX5 2.0L (Premium) và Mazda CX5 2.5L Premium (AWD) được trang bị thêm các trang bị an toàn như:
- Hệ thống mở rộng góc chiếu theo hướng đánh lái
- Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
- Cảnh báo có phương tiện cắt ngang RCTA
- Cảnh báo lệch làn đường LDW
- Hỗ trợ giữ làn LAS
Để dễ quan sát, Anycar mời bạn đọc tham khảo bảng bên dưới:
Trang bị an toàn Mazda CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Gói AWD |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước/sau | Có | Có | Có | Có |
Gói an toàn i-Activsense
Khi mua xe Mazda CX-5 2022 bản cao cấp nhất , khách hàng sẽ được sở hữu gói an toàn i-Activsense ở dạng tiêu chuẩn, bao gồm:
- Kiểm soát hành trình bằng radar với chức năng Start/Stop
- Hỗ trợ phanh thông minh tích hợp phát hiện người đi bộ
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Camera 360 độ
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Kết luận
Dù CX-5 2022 không có nhiều thay đổi về mặt thiết kế nhưng Mazda đã cho thấy mình biết cách lắng nghe khách hàng hơn. Bởi hầu hết các ý kiến được nhiều người dùng góp ý đã được cải thiện và khắc phục. Đây hứa hẹn sẽ là tiếp tục dòng xe ăn khách của Mazda tại thị trường Mỹ.
Các câu hỏi thường gặp về Mazda CX-5 thế hệ mới
Mua Mazda CX5 chính hãng ở đâu?
Khách hàng có nhu cầu mua xe Mazda CX5 có thể trực tiếp liên hệ đến các đại lý hoặc showroom của Mazda trên toàn quốc.
Mazda CX5 đang có bao nhiêu phiên bản mở bán tại Việt Nam?
Mazda CX5 tại Việt Nam đang mở bán các phiên bản: Mazda CX5 2.0L (Deluxe), Mazda CX5 2.0L (Luxury), Mazda CX-5 2.0 (Premium), Mazda CX-5 2.5L (Luxury), Mazda CX5 2.5L (Premium) bản 2WD, Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium.
Giá xe Mazda CX5 ở thời điểm hiện tại?
Giá xe Mazda CX5 giao động từ khoản 839 – 1.059 triệu đồng tùy phiên bản.
Mazda CX-5 có bao nhiêu màu sắc?
Mazda CX-5 có 6 màu ngoại thất khác nhau bao gồm: Đỏ, trắng, xám, trắng, titanium, xanh dương đậm, đen.
Dung tích bình nhiên liệu của Mazda CX5?
Dung tích bình nhiên liệu của Mazda CX5 là 58 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mazda CX-5?
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mazda CX-5 giao đồng ở mức: 9,4-9,8L/100km (đường đô thị), 7,5-8,7L/100km (đường cao tốc), 8,4-9,4L/100km (đường kết hợp).
Kích thước của Mazda CX-5?
Mazda CX-5 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.550 x 1.840 x 1.675, chiều dài cơ sở của xe đạt 2700mm, khoảng sáng gầm xe đạt 200mm