Bảng giá lăn bánh Vinfast Fadil và khuyến mãi mới nhất tháng [thangnam]

Cập nhật giá lăn bánh Vinfast Fadil 2022 mới nhất tháng 03/2021. Vinfast Fadil hiện đang là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ có doanh số bán ra ấn tượng nhất trong những tháng vừa qua, mẫu xe này thường xuyên góp mặt vào danh sách xe bán chạy nhất thị trường ô tô tại Việt Nam. Nếu cũng yêu thích dòng xe này, Anycar mời bạn tham khảo qua bảng giá xe Vinfast Fadil trong tháng 03/2021.

 

Vinfast Fadil giá bao nhiêu?
Vinfast Fadil giá bao nhiêu?

 

Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 05 2022

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST FADIL MỚI NHẤT 2022
Phiên bảnGiá xe niêm yết
VinFast Fadil (Base)425.000.000
VinFast Fadil (Plus)459.000.000
VinFast Fadil (Cao cấp)499.000.000

 

Lưu ý: Bảng giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Vinfast Fadil có khuyến mãi gì trong tháng 05 2022

 

Hiện tại, Vinfast Fadil đang có chương trình khuyến mãi cho những khách hàng mua xe Vinfast Fadil và trả thẳng 100% giá trị của xe. Cụ thể, khi quý khách hàng mua xe và trả đủ 100% thì giá xe sẽ giảm như sau:

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST MỚI NHẤT 2022
Phiên bảnGiá xe niêm yết
VinFast Fadil (Base)382.500.000
VinFast Fadil (Plus)413.100.000
VinFast Fadil (Cao cấp)449.100.000

 

Lưu ý: Bảng giá xe Vinfast Fadil bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2022 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil?
Giá lăn bánh Vinfast Fadil?

 

Để Vinfast Fadil lăn bánh quý khách hàng cần thanh toán thêm các khoản chi phí bắt buộc như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể như sau:

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn (base)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết382.500.000382.500.000382.500.000382.500.000
Phí trước bạ45.900.00038.250.00038.250.00038.250.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.737.5005.737.5005.737.5005.737.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.000
Tổng456.518.200448.868.200429.868.200429.868.200

 

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản nâng cao (plus) 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết413.100.000413.100.000413.100.000413.100.000
Phí trước bạ49.572.00041.310.00041.310.00041.310.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe6.196.5006.196.5006.196.5006.196.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.000
Tổng491.249.200482.987.200463.987.200463.987.200

 

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Vinfast Fadil bản nâng cao bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản cao cấp (Premium)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (CAO CẤP) MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết449.100.000449.100.000449.100.000449.100.000
Phí trước bạ53.892.00044.910.00044.910.00044.910.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe6.736.5006.736.5006.736.5006.736.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.000
Tổng532.109.200523.127.200504.127.200504.127.200

 

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Vinfast Fadil bản cao cấp bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 

 

Mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2022 của các phiên bản đang được mở bán tại Việt Nam. Cụ thể như sau:

 

Thông sốVinFast Fadil tiêu chuẩnVinFast Fadil cao cấp
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)2.385
Khối lượng không tải (kg)9921.005
Động cơ và Vận hành
Động cơ1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)98 @ 6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)128 @ 4.400
Hộp sốCVT
Dẫn độngFWD
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực láiTrợ lực điện
Ngoại thất
Đèn chiếu xa và chiếu gầnHalogen
Đèn chiếu sáng ban ngàyHalogenLED
Đèn sương mù trước
Đèn hậuHalogenLED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậuChỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
Kích thước lốp185/55R15
La-zăngHợp kim nhômHợp kim nhôm, 2 màu
Lốp dự phòng
Nội thất
Màu nội thấtĐen/Xám
Chất liệu bọc ghếDa tổng hợp
Điều chỉnh ghế hàng trướcChỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
Hàng ghế sauGập 60/40
Vô lăngChỉnh cơ 2 hướngChỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Gương trên tấm chắn nắngBên láiBên lái và hành khách
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn
Tiện nghi
Màn hình đa thông tin
Hệ thống điều hòaChỉnh cơTự động
Hệ thống giải tríAM/FM, MP3Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
Hệ thống âm thanh6 loa
Cổng USB1 cổng2 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tayTích hợp trên vô lăng
An toàn, an ninh
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
Camera lùiKhông
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX
Hệ thống túi khí2 túi khí6 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyểnKhông
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộmKhông

 

Bên trên là tất cả thông tin về Vinfast Fadil, mẫu xe đô thị cỡ nhỏ đang được quan tâm nhất hiện nay tại Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.