Mercedes C180 2022 xuất hiện như một ngôi sao sáng chói trong phân khúc xe 5 chỗ hạng sang giá rẻ. Nếu như trước đây, để sở hữu một mẫu xe Đức dường như là một điều khá xa vời khi với C180, người dùng đã có thể tiến gần hơn bao giờ hết đến với việc có thể trải nghiệm một mẫu xe sang nhưng giá cả phải chăng hơn.
Giá xe Mercedes C180 2022
- Giá xe Mercedes C180 2022 – 1.499 tỷ
- Giá xe Mercedes C200 Avantgarde 2022 – 1.669 tỷ
- Giá xe Mercedes C200 Avantgarde Plus 2022 – 1.789 tỷ
- Giá xe Mercedes C300 AMG 2022 – 2.089 tỷ
Giá xe Mercedes C180 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
C180 | 1.550 | 1.520 | 1.530 | 1.500 |
C200 Avantgarde | 1.790 | 1.775 | 1.770 | 1.755 |
C200 Avantgarde Plus | 1.920 | 1.900 | 1.900 | 1.880 |
C300 AMG | 2.235 | 2.220 | 2.215 | 2.200 |
Hình ảnh Mercedes C180 2022
Tiện nghi C180 2022
- Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện
- Lưng ghế sau gập được
- Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình màu 7-inch, bộ thu sóng phát thanh và kết nối Bluetooth
- Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto
- Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm
- Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm
- 2 cổng sạc USB cho ghế sau
- Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC
- Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START
- Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa
- Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC
- Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời
An toàn C180 2022
- Hệ thống treo thích ứng AGILITY CONTROL
- Hệ thống lái Direct-Steer với trợ lực điện & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
- Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái
- Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái
- Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với 5 chế độ vận hành
- Cụm đèn trước LED toàn phần với thiết kế mới và đèn LED chiếu sáng ban ngày
- Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau LED với thiết kế mới & đèn phanh thứ ba công nghệ LED
- Gương chiếu hậu chống chói tự động
- Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện
- Chức năng ECO start/stop
- Camera lùi
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC
- Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP
- Hệ thống ESP® Curve Dynamic Assist giúp hỗ trợ ổn định khi vào cua
- Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
- Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh
- Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
- Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái
- Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
- Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa
- Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp
- Lốp xe run-flat
Màu sắc Mercedes C180 2022
Màu sắc ngoại thất: Các màu xe Mercedes Benz C180 2022: Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Xanh Cavansite (890), Đỏ Hyacinth (996)
Màu sắc nội thất: Da ARTICO: Đen (101), Vàng Silk (115)
Thông số Mercedes C180 2022
Thông số kỹ thuật C180 | |
D x R x C | 4700 x 1820 x 1440 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2840 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | 1540/515 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tích công tác | 1497 (cc) |
Công suất cực đại | 115 kW [156 hp] 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 250 Nm tại 1500 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc | 8,6s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 223 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 7,71 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 9,81 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 6,49 (l/100km) |