Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tại Việt Nam được cập nhật thường xuyên từ đại lý phân phối của Hyundai chính xác nhất. Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần Thơ và những tỉnh thành khác.
Danh mục bài viết
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan, Hatchback mới nhất
Hyundai Grand i10 là một trong những dòng xe đô thị sở hữu thiết kế ấn tượng nhất trong phân khúc, cạnh tranh cùng các tên tuổi lớn như Vinfast Fadil, Kia Morning, Toyota Wigo,…
Khách hàng mua xe Hyundai Grand i10 có thể tùy chọn 2 biến thể Sedan và Hatback, trong đó giá xe Hyundai i10 Hatchback dễ tiếp cận hơn so với giá xe i10 Sedan. Cụ thể như sau:
Giá xe Hyundai i10 Hatchback
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback dao động từ khoảng 315 – 402 triệu đồng cho các phiên bản có dung tích từ 1.0L – 1.2L, tùy chọn số sàn hoặc số tự động, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 (HATCHBACK) | |
Mẫu xe | Giá niêm yết (vnd) |
Hyundai Grand i10 1.0MT (Base) | 315.000.000 |
Hyundai Grand i10 1.0MT | 355.000.000 |
Hyundai Grand i10 1.0AT | 380.000.000 |
Hyundai Grand i10 1.2MT (Base) | 330.000.000 |
Hyundai Grand i10 1.2MT | 370.000.000 |
Hyundai Grand i10 1.2AT | 402.000.000 |
Đơn vị tính: VND
Nhìn chung, giá xe Hyundai Grand i10 của 6 phiên bản Hatchback sở hữu mức giá có phần dễ chịu hơn so với phiên bản Sedan, trong đó:
Phiên bản Hyundai Grand i10 dung tích 1.0L (Hatchback):
- Phiên bản Hyundai i10 1.0L tiêu chuẩn có giá 315 triệu đồng
- Phiên bản Hyundai i10 1.0L số sàn có giá 355 triệu đồng
- Phiên bản Hyundai i10 1.0L số tự động có giá 380 triệu đồng
Phiên bản Hyundai Grand i10 dung tích 1.2L (Hatchback):
- Phiên bản Hyundai i10 1.2L tiêu chuẩn có giá 330 triệu đồng
- Phiên bản Hyundai i10 1.2L số sàn có giá 370 triệu đồng
- Phiên bản Hyundai i10 1.2L số tự động có giá 402 triệu đồng.
Giá xe Hyundai i10 Sedan
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan dao động từ khoảng 350 – 415 triệu đồng, giá xe có phần cao hơn phiên bản Hatchback đôi chút. Do không có phiên bản 1.0L nên hãng chỉ mở bán 3 phiên bản 1.2L tại thị trường Việt Nam, giá xe cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 (SEDAN) | |
Mẫu xe | Giá niêm yết (vnd) |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2L (Base) | 350.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2MT | 390.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2AT | 415.000.000 |
Đơn vị tính: VND
Giá xe Hyundai i10 Sedan đắt hơn 20 triệu so với phiên bản Hatchback ở hai biến thế 1.2L số sàn. Phiên bản 1.2L số tự động đắt hơn 12 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Giá xe Hyundai i10 1.2L (Sedan):
- Phiên bản Hyundai i10 1.2L bản tiêu chuẩn có giá 350 triệu đồng
- Phiên bản Hyundai i10 1.2L bản số sàn có giá 390 triệu đồng
- Phiên bản Hyundai i10 1.2L bản số tự động có giá 415 triệu đồng
Nhìn chung, giá xe của cả hai phiên bản số sàn và số tự động đều rất dễ tiếp cận, thích hợp để làm xe gia đình hoặc chạy dịch vụ.
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có nhu cầu mua xe Hyundai Grand i10 khách hàng nên trực tiếp liên hệ đến hãng xe Hyundai trên toàn quốc.
So sánh giá bán Hyundai Grand i10 và các đối thủ trong phân khúc
Tên xe | Giá niêm yết bản tiêu chuẩn (VND) |
Hyundai Grand i10 (Base) | 315.000.000 |
Vinfast Fadil (Base) | 425.000.000 |
Kia Morning (Base) | 299.000.000 |
Toyota Wigo (Base) | 352.000.000 |
Honda Brio (Base) | 418.00.000 |
Đơn vị tính: VND
Bảng so sánh giá xe Hyundai Grand i10 và Vinfast Fadil, Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio cho thấy:
- Kia Morning sở hữu mức giá rẻ nhất: 299 triệu đồng
- Hyundai Grand i10 đứng thứ 2 về mặt giá bán với: 315 triệu đồng
- Tiếp đến là Toyota Wigo có giá: 352 triệu đồng
- Đứng thứ 4 là Honda Brio: 418 triệu đồng
- Vinfast Fadil là mẫu xe có giá bán cao nhất trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ: 425 triệu đồng
Chương trình khuyến mãi Hyundai Grand i10
Hiện tại, Hyundai i10 đang được hưởng khuyến mãi từ chính sách giảm 50% phí trước bạ cho những mẫu xe lắp ráp trong nước. Chương trình sẽ kết thúc vào cuối năm 2022. Nếu có nhu cầu mua xe Hyundai i10 thì hãy mua ngay trong thời điểm này để tiết kiệm được một khoản chi phí bạn nhé.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 sẽ cao hơn đôi chút so với giá niêm yết, các khoản thuế phí được cộng thêm bao gồm: Phí trước bạ (từ 10 – 12%), phí đăng kiểm, bảo hiểm vật chất, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển (Từ 1 – 20 triệu tùy khu vực). Sau khi cộng giá niêm yết và tất cả những khoản thuế, phí, bảo hiểm chúng ta sẽ có mức giá lăn bánh Hyundai Grand i10.
Lưu ý: Do chính sách giảm phí trước bạ 50% sắp kết thúc nên bảng giá bên dưới Anycar sẽ tính luôn phí trước bạ 100%, nếu mua xe trong năm 2022 thì bạn chỉ cần trừ đi 50% phí trước bạ.
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.0MT tiêu chuẩn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 315.000.000 | 315.000.000 | 315.000.000 |
Phí trước bạ | 37.800.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.725.000 | 4.725.000 | 4.725.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 379.905.700 | 373.605.700 | 354.605.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.0MT số sàn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 355.000.000 | 355.000.000 | 355.000.000 |
Phí trước bạ | 42.600.000 | 35.500.000 | 35.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.325.000 | 5.325.000 | 5.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 425.305.700 | 418.205.700 | 399.205.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.0AT số tự động
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.0 AT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.700.000 | 5.700.000 | 5.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 453.680.700 | 446.080.700 | 427.080.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2MT tiêu chuẩn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.2 MT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 330.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 |
Phí trước bạ | 39.600.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.950.000 | 4.950.000 | 4.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 396.930.700 | 390.330.700 | 371.330.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2MT số sàn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.2 MT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 370.000.000 | 370.000.000 | 370.000.000 |
Phí trước bạ | 44.400.000 | 37.000.000 | 37.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.550.000 | 5.550.000 | 5.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 442.330.700 | 434.930.700 | 415.930.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2AT số tự động
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.2 AT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 402.000.000 | 402.000.000 | 402.000.000 |
Phí trước bạ | 48.240.000 | 40.200.000 | 40.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.030.000 | 6.030.000 | 6.030.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 478.650.700 | 470.610.700 | 451.610.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản 1.2MT tiêu chuẩn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 MT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 350.000.000 | 350.000.000 | 350.000.000 |
Phí trước bạ | 42.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.250.000 | 5.250.000 | 5.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 419.630.700 | 412.630.700 | 393.630.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản 1.2MT số sàn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 MT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 390.000.000 | 390.000.000 | 390.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.850.000 | 5.850.000 | 5.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 465.030.700 | 457.230.700 | 438.230.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản 1.2AT số tự động
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 AT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 415.000.000 | 415.000.000 | 415.000.000 |
Phí trước bạ | 49.800.000 | 41.500.000 | 41.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.225.000 | 6.225.000 | 6.225.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 493.405.700 | 485.105.700 | 466.105.700 |
Thông tin về xe Hyundai Grand i10
Hyundai i10 là một trong những mẫu xe đô thị có doanh số bán ra ấn tượng nhất tại thị trường Việt Nam. Sở hữu nhiều ưu điểm về thiết kế, trang bị và vận hành Hyundai i10 trở thành mẫu xe được nhiều người ưa chuộng và tìm mua trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 bản Hatchback
Hyundai Grand i10 bản Hatchback | ||
Thông số kỹ thuật | 1.0MT (Base) | 1.2MT (Base) |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | 2.425 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 152 (mm) | |
Động cơ | Kappa 1.0L / Kappa 1.2L | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích (cc) | 1.0L / 1.2L | |
Công suất (Ps) | 65 mã lực / 87 mã lực | |
Momen (Nm) | 94 Nm / 120 Nm | |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L | |
Truyền động | FWD | |
Hộp số | 5MT | |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn | |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 bản Sedan
Hyundai Grand i10 bản Sedan | |||
Thông số kỹ thuật | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.505 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | ||
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.248 | ||
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 87/6.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 119,68/4.000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Hệ thống treo trước | Mac Pherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Thông số lốp | 165/65R14 |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 Hatchback sở hữu thiết kế bắt mắt, gọn gàng sau khi được nâng cấp. Ở thế hệ mới nhất của mình – Hyundai i10 sở hữu bộ tản nhiệt dạng “thác nước” 3D nổi độc đáo, cụm đèn pha tròn vuốt nhẹ ra phía sau mang đến nét trẻ trung cho thiết kế mới. Đầu xe Hyundai i10 Sedan khác biệt hơn một chút với những thanh ngang được sơn đen đan xen vào nhau rất cầu kỳ và phần viền bên ngoài được mạ crom sang trọng.
Phía dưới đầu xe là bộ khuếch tán được mở rộng và hai hốc chứa đèn sương mù hình móc câu giúp cho mặt calang của xe được hiện đại hơn. Phiên bản Sedan sở hữu bộ khuếch tán kết nối với đèn sương mù giúp cho phần đầu xe được mở rộng sang hai bên bề thế hơn.
Thân xe Hyundai Grand i10 bản Hatchback sở hữu kích thước dài x rộng cao lần lượt là 3.765 x 1.660 x 1.505 mm, bản Sedan dài hơn bản Hatchback 230mm. Cụ thể số đo ba vòng của Hyundai Grand i10 bản Sedan là 3.995 x 1.660 x 1.505mm. Chiều dài cơ sở của hai phiên bản Hatchback và Sedan bằng nhau 2425mm, khoảng sáng gầm xe cũng bằng nhau 152mm.
Xung quanh thân xe Hyundai i10 sở hữu rất nhiều chi tiết dập nổi, cơ bắp mang đến sự khỏe khoắn cho mẫu xe đô thị cỡ nhỏ. Mâm xe i10 Hatchback thế hệ mới sử dụng loại mâm xe 14 inch cách điệu theo dạng 4 chấu kép đâu vào nhau mang đến một chút thể thao khi di chuyển. Mâm xe của i10 Sedan cũng sở hữu kích thước 14 inch nhưng được biến tấu theo dạng 8 chấu đơn. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu của xe được mạ crom sang trọng.
Đuôi xe Hyundai i10 được chia làm 2 phiên bản khác nhau. Đối với bản Hatchback, đuôi xe i10 sở hữu phần đuôi ngắn để mang đến khoang cabin rộng rãi hơn cho hành khách, cột A được thiết kế nhỏ lại để người lái có thêm nhiều tầm nhìn hơn.
Đuôi xe Hyundai i10 bản Sedan thì dài hơn một chút, được thiết kế vuông vắn nhưng tổng thể xe lại mượt mà và thanh thoát hơn, bản Sedan phù hợp hơn khi phục vụ gia đình có ít thành viên.
Trang bị ngoại thất trên Hyundai Grand i10 Hatchback và Sedan
Trang bị ngoại thất bên ngoài xe Hyundai Grand i10 có thể kể đến như:
- Cụm đèn pha Halogen / LED (tùy phiên bản)
- Đèn sương mù
- Đèn chạy ban ngày
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan báo rẽ
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, sấy khô (tùy phiên bản)
- Chắn bùn
Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 sở hữu khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc, bảng taplo được thiết kế đơn giản, ít nút bấm để chủ xe dễ dàng làm quen và thao tác.
Hàng ghế lái có khả năng chỉnh cơ lên đến 6 hướng, ghế phụ chỉnh 4 hướng. Khoảng cách để chân ở vị trí người lái vừa đủ để có thể xoay sở và xử lý tình huống trong lúc lái xe. Bên cạnh đó, trên bảng taplo của Hyundai i10 được trang bị một màn hình cảm ứng 7 inch và 4 cửa gió điều hòa cho hai ghế lái và ghế phụ.
Hàng ghế thứ 2 được trang bị 3 gối tựa đầu và đặt xa hơn so với hàng ghế đầu tiên để chiếm nhiều không gian để chân hơn. Nếu chỉ di chuyển ở cự ly ngắn thì sẽ không có vấn đề gì nhưng đối với người 1m75 trở lên ngồi xe di chuyển xa thì sẽ khá mỏi chân.
Ghế ngồi trên Hyundai i10 có 2 tùy chọn bọc nỉ và bọc da tùy theo lựa chọn của khách hàng.
Trang bị nội thất trên Hyundai Grand i10
Có hai phiên bản nên Anycar sẽ chia thành từng nhóm riêng để bạn đọc dễ phân biệt hơn.
Trang bị nội thất trên bản Hyundai i10 Hatchback:
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PRAS
- Màn hình cảm ứng 7 inch / Bản đồ chỉ đường
- Kết nối MP3 / Radio / Bluetooth / USB / AUX
- Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm
- Khay để đồ ở phía sau
- Đèn chiếu sáng trong cốp xe
- Vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút bấm
- Ngăn chứa đồ làm mát
- Hệ thống âm thanh 4 loa
- Điều hòa chỉnh tay / tự động (tùy phiên bản)
Trang bị tiện ích trên bản Hyundai i10 Sedan:
- Màn hình cảm ứng 7 inch / Bản đồ chỉ đường
- Hệ thống âm thanh 4 loa
- Kết nối Radio / CD / MP3 / Bluetooth / USB / AUX
- Vô lăng điều chỉnh góc lái
- Đồng hồ hiển thị LCD
- Đèn trần, hốc để đồ trung tâm
- Gương điện Chromic
- Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm
- Điều hòa tự động / chỉnh tay (tùy phiên bản)
- Cốp xe mở điện
Cả hai phiên bản đều được trang bị khá nhiều tiện ích so với số tiền bỏ ra, những mẫu xe Hàn luôn làm khách hàng của họ hài lòng về cả thiết kế lẫn nội thất bên trong.
Động cơ Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 sở hữu 2 phiên bản động cơ tùy chọn có dung tích 1.0L và 1.2L, cụ thể như sau:
- Động cơ Kappa 1.0L: Cho công suất tối đa chỉ 65 mã lực, momen xoắn cực đại 94 Nm và đi kèm với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, xe sử dụng hệ dẫn động FWD
- Động cơ Kappa 1.2L: Cho công suất tối đa 87 mã lực, momen xoắn cực đại 120Nm, đi kèm là hộp số tự động 4 cấp hoặc hoặc hộp số sàn 5 cấp, xe sử dụng hệ dẫn động FWD
Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback
- 2 túi khí
- Hệ thống treo Macpherson
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Khung xe chịu lực cao
- Cảm biến hỗ trợ lùi xe
Mua xe Hyundai Grand i10 như thế nào?
Hiện tại bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối trên toàn quốc để có thể đặt mua xe Hyundai i10 hoặc đến thẳng showroom của Hyundai trên toàn quốc để có thể lái xe về ngay bây giờ. Hy vọng bài viết mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho bạn.